Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
(Pen) Omar Bugiel 34 | |
Omar Bugiel 48 | |
Alex Hartridge (Kiến tạo: Charlie Webster) 51 | |
Aron Sasu (Thay: Nathan Asiimwe) 60 | |
Antwoine Hackford (Thay: Myles Hippolyte) 61 | |
Riley Harbottle (Thay: Patrick Bauer) 61 | |
Ryan Johnson 72 | |
Alex Hartridge 72 | |
Danilo Orsi (Thay: Omar Bugiel) 76 | |
Bradley Collins 79 | |
Toby Sibbick (Thay: Kgaogelo Chauke) 79 | |
Fabio Tavares (Thay: Tyrese Shade) 88 | |
Udoka Godwin-Malife 90+3' |
Thống kê trận đấu AFC Wimbledon vs Burton Albion


Diễn biến AFC Wimbledon vs Burton Albion
Thẻ vàng cho Udoka Godwin-Malife.
Tyrese Shade rời sân và được thay thế bởi Fabio Tavares.
Thẻ vàng cho Bradley Collins.
Kgaogelo Chauke rời sân và được thay thế bởi Toby Sibbick.
Omar Bugiel rời sân và được thay thế bởi Danilo Orsi.
Thẻ vàng cho Alex Hartridge.
Thẻ vàng cho Ryan Johnson.
Patrick Bauer rời sân và được thay thế bởi Riley Harbottle.
Myles Hippolyte rời sân và được thay thế bởi Antwoine Hackford.
Nathan Asiimwe rời sân và được thay thế bởi Aron Sasu.
Charlie Webster đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Alex Hartridge đã ghi bàn!
Thẻ vàng cho Omar Bugiel.
Hiệp hai bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một
ANH ẤY BỎ LỠ - Omar Bugiel thực hiện quả phạt đền, nhưng anh ấy không ghi được bàn!
Cú sút không thành công. Marcus Browne (AFC Wimbledon) sút bóng bằng chân phải từ trung tâm vòng cấm nhưng bóng đi quá cao. Jake Reeves kiến tạo bằng một quả tạt sau quả phạt góc.
Kyran Lofthouse (Burton Albion) giành được một quả đá phạt ở cánh phải.
Lỗi của Steve Seddon (AFC Wimbledon).
Cú sút bị chặn lại. Alistair Smith (AFC Wimbledon) sút bóng bằng chân phải từ ngoài vòng cấm nhưng bị chặn lại. Omar Bugiel là người kiến tạo.
Đội hình xuất phát AFC Wimbledon vs Burton Albion
AFC Wimbledon (3-4-2-1): Nathan Bishop (1), Isaac Ogundere (33), Patrick Bauer (15), Ryan Johnson (6), Nathan Asiimwe (2), Alistair Smith (12), Jake Reeves (4), Steve Seddon (3), Marcus Browne (11), Myles Hippolyte (21), Omar Bugiel (9)
Burton Albion (3-5-2): Bradley Collins (24), Udoka Godwin-Malife (2), Finn Delap (26), Alex Hartridge (16), Kyran Lofthouse (15), George Evans (12), Kgaogelo Chauke (4), Charlie Webster (8), Jack Armer (3), Jake Beesley (9), Tyrese Shade (10)


| Thay người | |||
| 60’ | Nathan Asiimwe Aron Sasu | 79’ | Kgaogelo Chauke Toby Sibbick |
| 61’ | Myles Hippolyte Antwoine Hackford | 88’ | Tyrese Shade Fábio Tavares |
| 61’ | Patrick Bauer Riley Harbottle | ||
| 76’ | Omar Bugiel Danilo Orsi | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Joseph Patrick McDonnell | Kamil Dudek | ||
Sam Hutchinson | Toby Sibbick | ||
Danilo Orsi | Fábio Tavares | ||
Callum Maycock | Nick Akoto | ||
Antwoine Hackford | Jack Newall | ||
Riley Harbottle | Josh Taroni | ||
Aron Sasu | Sulyman Krubally | ||
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây AFC Wimbledon
Thành tích gần đây Burton Albion
Bảng xếp hạng Hạng 3 Anh
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 13 | 8 | 2 | 3 | 10 | 26 | T B T T B | |
| 2 | 12 | 8 | 2 | 2 | 8 | 26 | T T T B H | |
| 3 | 13 | 7 | 5 | 1 | 7 | 26 | T T H H H | |
| 4 | 13 | 7 | 4 | 2 | 5 | 25 | T H T T T | |
| 5 | 14 | 8 | 1 | 5 | 4 | 25 | T T H T B | |
| 6 | 13 | 7 | 3 | 3 | 7 | 24 | T T B T B | |
| 7 | 14 | 6 | 5 | 3 | 4 | 23 | B T B T T | |
| 8 | 13 | 5 | 4 | 4 | 4 | 19 | B T H T H | |
| 9 | 13 | 6 | 1 | 6 | 0 | 19 | H T B B B | |
| 10 | 13 | 6 | 1 | 6 | 0 | 19 | T H B B T | |
| 11 | 12 | 5 | 3 | 4 | 1 | 18 | B B H H B | |
| 12 | 14 | 5 | 3 | 6 | -6 | 18 | B H B B H | |
| 13 | 14 | 4 | 5 | 5 | -1 | 17 | B H B T H | |
| 14 | 14 | 5 | 2 | 7 | -2 | 17 | B B T B T | |
| 15 | 13 | 5 | 2 | 6 | -3 | 17 | B H T T T | |
| 16 | 14 | 5 | 2 | 7 | -3 | 17 | H B T B B | |
| 17 | 14 | 4 | 4 | 6 | 2 | 16 | B H T H T | |
| 18 | 14 | 5 | 1 | 8 | 0 | 16 | B T H B T | |
| 19 | 14 | 3 | 6 | 5 | -4 | 15 | H H B T H | |
| 20 | 13 | 4 | 3 | 6 | -5 | 15 | T H T B T | |
| 21 | 13 | 3 | 4 | 6 | -1 | 13 | T T H H B | |
| 22 | 13 | 4 | 1 | 8 | -6 | 13 | B T H B B | |
| 23 | 14 | 3 | 3 | 8 | -9 | 12 | H B B H T | |
| 24 | 13 | 3 | 1 | 9 | -12 | 10 | T B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch