AEK Athens được hưởng phạt góc.
![]() Jani Atanasov 20 | |
![]() Giannis Pasas 45+2' | |
![]() Christos Giousis (Thay: Savvas Mourgos) 46 | |
![]() Petros Mantalos (Thay: Niclas Eliasson) 54 | |
![]() Petros Mantalos (Kiến tạo: Stavros Pilios) 55 | |
![]() Facundo Perez 62 | |
![]() Leandro Garate (Thay: Giannis Pasas) 64 | |
![]() Epaminondas Pantelakis 66 | |
![]() Razvan Marin 67 | |
![]() Amr Warda (Thay: Lubomir Tupta) 71 | |
![]() Ahmed Kossonou (Thay: Bojan Kovacevic) 71 | |
![]() Soufiane Chakla (Kiến tạo: Jani Atanasov) 75 | |
![]() Joao Mario (Thay: Dereck Kutesa) 77 | |
![]() Frantzdy Pierrot (Thay: Razvan Marin) 77 | |
![]() Petros Bagalianis (Thay: Angelo Sagal) 82 | |
![]() James Penrice (Thay: Stavros Pilios) 84 | |
![]() Dimitrios Kaloskamis (Thay: Aboubakary Koita) 84 |
Thống kê trận đấu AE Larissa vs Athens

Diễn biến AE Larissa vs Athens
AEK Athens được hưởng một quả phạt góc do Dimitrios Moschou trao tặng.
AEK Athens tấn công với tốc độ chóng mặt nhưng bị thổi phạt việt vị.
Đội chủ nhà ở Larissa được hưởng quả phát bóng lên.
Dimitrios Kaloskamis của AEK Athens tung cú sút nhưng bóng đi chệch mục tiêu.
AEK Athens quá háo hức và rơi vào bẫy việt vị.
Đá phạt cho AEK Athens ở phần sân của Larissa.
Dimitrios Moschou trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Larissa có một quả phát bóng lên.
Luka Jovic của AEK Athens có cú sút nhưng không trúng đích.
Dimitrios Kaloskamis thay thế Aboubakary Koita cho đội khách.
James Penrice thay thế Stavros Pilios cho AEK Athens tại Alkazar.
AEK Athens thực hiện quả ném biên ở phần sân của Larissa.
Ném biên cho AEK Athens.
Liệu Larissa có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của AEK Athens không?
Tại Larissa, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
Georgios Petrakis (Larissa) thực hiện sự thay đổi người thứ năm, với Petros Bagalianis thay thế Angelo Sagal.
Dimitrios Moschou ra hiệu cho Larissa được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
AEK Athens được hưởng một quả phạt góc do Dimitrios Moschou trao.
Dimitrios Moschou trao cho AEK Athens một quả phát bóng lên.
Christos Giousis của Larissa có cú sút nhưng không trúng đích.
Đội hình xuất phát AE Larissa vs Athens
AE Larissa (4-4-2): Nikolaos Melissas (1), Bojan Kovacevic (63), Epameinondas Pantelakis (6), Sofiane Chakla (44), Panagiotis Deligiannidis (64), Giannis Pasas (19), Jani Atanasov (31), Facundo Perez (8), Savvas Mourgos (11), Ľubomír Tupta (29), Angelo Sagal (25)
Athens (4-2-3-1): Thomas Strakosha (1), Lazaros Rota (12), Harold Moukoudi (2), Filipe Relvas (44), Stavros Pilios (3), Răzvan Marin (18), Orbelín Pineda (13), Niclas Eliasson (19), Aboubakary Koita (11), Dereck Kutesa (7), Luka Jović (9)

Thay người | |||
46’ | Savvas Mourgos Christos Giousis | 54’ | Niclas Eliasson Petros Mantalos |
64’ | Giannis Pasas Leandro Garate | 77’ | Razvan Marin Frantzdy Pierrot |
71’ | Bojan Kovacevic Ahmed Ouattara Kossonou | 77’ | Dereck Kutesa João Mário |
71’ | Lubomir Tupta Amr Warda | 84’ | Stavros Pilios James Penrice |
82’ | Angelo Sagal Petros Bagalianis | 84’ | Aboubakary Koita Dimitrios Kaloskamis |
Cầu thủ dự bị | |||
Alexandros Anagnostopoulos | Angelos Angelopoulos | ||
Petros Bagalianis | Alberto Brignoli | ||
Konstantinos Apostolakis | Moses Odubajo | ||
Ahmed Ouattara Kossonou | Domagoj Vida | ||
Athanasios Papageorgiou | James Penrice | ||
Amr Warda | Konstantinos Chrysopoulos | ||
Zisis Chatzistravos | Dimitrios Kaloskamis | ||
Vasilios Varsamis | Marko Grujić | ||
Paschalis Staikos | João Mário | ||
Christos Giousis | Petros Mantalos | ||
Vasileios Sourlis | Robert Ljubicic | ||
Leandro Garate | Frantzdy Pierrot | ||
João Mário |
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây AE Larissa
Thành tích gần đây Athens
Bảng xếp hạng VĐQG Hy Lạp
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 6 | 5 | 1 | 0 | 6 | 16 | T T H T T |
2 | ![]() | 6 | 4 | 2 | 0 | 4 | 14 | T T H H T |
3 | ![]() | 6 | 4 | 1 | 1 | 9 | 13 | T T H T B |
4 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | 9 | 10 | H B T B T |
5 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | -1 | 10 | B T T H B |
6 | ![]() | 6 | 3 | 0 | 3 | 0 | 9 | B T T B T |
7 | ![]() | 5 | 2 | 2 | 1 | 1 | 8 | H B H T T |
8 | 6 | 2 | 1 | 3 | 0 | 7 | H T B T B | |
9 | ![]() | 5 | 2 | 0 | 3 | -3 | 6 | T B B B T |
10 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -1 | 5 | B B H H B |
11 | 6 | 1 | 2 | 3 | -7 | 5 | B B H H T | |
12 | 6 | 0 | 4 | 2 | -4 | 4 | H H H H B | |
13 | ![]() | 6 | 1 | 1 | 4 | -8 | 4 | T B H B B |
14 | ![]() | 6 | 0 | 2 | 4 | -5 | 2 | B H B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại