Bóng an toàn khi Juan Pablo II được trao quyền ném biên ở phần sân của họ.
![]() Xavi Moreno (Thay: Aldair Salazar) 6 | |
![]() Christian Martín Flores Cordova 16 | |
![]() Cristhian Tizon 44 | |
![]() Nicolas Gomez 45+5' | |
![]() Emiliano Villar 62 | |
![]() Michel Rasmussen (Thay: Emiliano Villar) 64 | |
![]() Yuriel Celi (Thay: Ezequiel Naya) 72 | |
![]() Mauricio Affonso (Thay: Cristian Ezequiel Ramirez) 75 | |
![]() Xavi Moreno 80 | |
![]() Jorge Bazan (Thay: Kevin Sandoval) 82 | |
![]() Jose Luis Sinisterra (Thay: Nicolas Gomez) 82 | |
![]() Pablo Erustes 84 | |
![]() Josue Aaron Canova Silva (Thay: Fabio Eduardo Agurto Monteza) 89 | |
![]() Gustavo Aliaga (Thay: Alvaro Rojas) 90 |
Thống kê trận đấu ADC Juan Pablo II vs Deportivo Garcilaso

Diễn biến ADC Juan Pablo II vs Deportivo Garcilaso
Julio Cesar Quiroz ra hiệu cho một quả đá phạt cho Juan Pablo II ở phần sân nhà.
Julio Cesar Quiroz ra hiệu cho một quả đá phạt cho Juan Pablo II.

Josue Aaron Canova Silva (Juan Pablo II) nhận thẻ vàng.
Deportivo Garcilaso được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Phạt góc được trao cho Juan Pablo II.
Cristhian Tizon của Juan Pablo II đã có cú sút nhưng không thành công.
Julio Cesar Quiroz chỉ định một quả đá phạt cho Juan Pablo II.
Quả đá phạt cho Juan Pablo II ở phần sân nhà của họ.
Đội chủ nhà thay Alvaro Rojas bằng Gustavo Aliaga.
Fabio Eduardo Agurto Monteza, người đã nhăn nhó trước đó, đã được thay ra. Josue Aaron Canova Silva là người thay thế cho Juan Pablo II.
Quả đá phạt cho Deportivo Garcilaso ở phần sân của Juan Pablo II.
Julio Cesar Quiroz chỉ định một quả ném biên cho Deportivo Garcilaso ở phần sân của Juan Pablo II.
Deportivo Garcilaso có một quả phát bóng.
Juan Pablo II đang tấn công nhưng cú dứt điểm của Jorge Toledo đi chệch khung thành.
Bóng ra ngoài sân và được hưởng một quả phát bóng từ cầu môn của Juan Pablo II.
Deportivo Garcilaso đang tiến lên và Erick Canales có một cú sút, nhưng bóng đã đi chệch mục tiêu.
Đó là một pha kiến tạo tuyệt vời từ Jose Luis Sinisterra.

Pablo Erustes đưa bóng vào lưới và đội khách hiện đang dẫn 0-1.
Julio Cesar Quiroz trao cho Deportivo Garcilaso một quả phát bóng từ cầu môn.
Deportivo Garcilaso thực hiện sự thay đổi người thứ tư với Jorge Bazan thay thế Kevin Sandoval.
Đội hình xuất phát ADC Juan Pablo II vs Deportivo Garcilaso
ADC Juan Pablo II: Matias Alejandro Vega (23), Aron Sanchez (3), Renzo Jose Ignacio Alfani (25), Fabio Eduardo Agurto Monteza (26), Jorge Toledo (31), Alvaro Rojas (37), Christian Martín Flores Cordova (6), Emiliano Villar (9), Cristhian Tizon (10), Relly Fernandez (7), Cristian Ezequiel Ramirez (32)
Deportivo Garcilaso: Patrick Zubczuk (1), Juan Lojas (13), Aldair Salazar (2), Jefferson Portales (22), Orlando Nunez (18), Erick Canales (55), Nicolas Gomez (8), Carlos Beltran (16), Kevin Sandoval (10), Pablo Erustes (11), Ezequiel Naya (19)
Thay người | |||
64’ | Emiliano Villar Michel Rasmussen | 6’ | Aldair Salazar Xavi Moreno |
75’ | Cristian Ezequiel Ramirez Mauricio Affonso | 72’ | Ezequiel Naya Yuriel Celi |
89’ | Fabio Eduardo Agurto Monteza Josue Aaron Canova Silva | 82’ | Kevin Sandoval Jorge Bazan |
90’ | Alvaro Rojas Gustavo Aliaga | 82’ | Nicolas Gomez Jose Luis Sinisterra |
Cầu thủ dự bị | |||
Gustavo Aliaga | Jorge Bazan | ||
Josue Aaron Canova Silva | Xavi Moreno | ||
N Rodriguez | Juniors Barbieri | ||
Jose Soto | Enmanuel Paucar | ||
Juan Martin Peralta Rojas | Jose Anthony Gallardo Flores | ||
Mauricio Affonso | Jose Luis Sinisterra | ||
Jorge Stucchi | Jean Franco Valer Sullcahuaman | ||
Michel Rasmussen | Yuriel Celi | ||
John Vega |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây ADC Juan Pablo II
Thành tích gần đây Deportivo Garcilaso
Bảng xếp hạng VĐQG Peru
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 18 | 12 | 3 | 3 | 26 | 39 | T T T T H |
2 | ![]() | 18 | 11 | 4 | 3 | 12 | 37 | T H T T H |
3 | ![]() | 18 | 10 | 4 | 4 | 14 | 34 | H H T T T |
4 | ![]() | 18 | 11 | 1 | 6 | 10 | 34 | T B T B T |
5 | ![]() | 18 | 10 | 2 | 6 | 7 | 32 | T B T H T |
6 | ![]() | 18 | 8 | 7 | 3 | 8 | 31 | H T H B H |
7 | ![]() | 18 | 9 | 3 | 6 | 2 | 30 | H H B T B |
8 | ![]() | 18 | 8 | 3 | 7 | 9 | 27 | T B T H B |
9 | ![]() | 18 | 6 | 6 | 6 | -6 | 24 | B B H H T |
10 | ![]() | 18 | 5 | 8 | 5 | 4 | 23 | H T H H B |
11 | 18 | 5 | 8 | 5 | -1 | 23 | B T T H H | |
12 | ![]() | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | T H B T B |
13 | ![]() | 18 | 5 | 5 | 8 | -2 | 20 | B T H B B |
14 | 18 | 5 | 4 | 9 | -8 | 19 | T B H B T | |
15 | ![]() | 18 | 5 | 4 | 9 | -17 | 19 | B T H B H |
16 | ![]() | 18 | 4 | 6 | 8 | -13 | 18 | H B T B H |
17 | 18 | 4 | 3 | 11 | -13 | 15 | B B B T T | |
18 | 18 | 2 | 5 | 11 | -14 | 11 | B T B B B | |
19 | 18 | 2 | 5 | 11 | -17 | 11 | H B B T B | |
Lượt 2 | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 12 | 9 | 3 | 0 | 15 | 30 | T T T T T |
2 | ![]() | 12 | 7 | 2 | 3 | 8 | 23 | B B T B H |
3 | ![]() | 13 | 5 | 6 | 2 | 1 | 21 | H H B B T |
4 | ![]() | 13 | 6 | 3 | 4 | 0 | 21 | T T H T H |
5 | ![]() | 11 | 5 | 4 | 2 | 12 | 19 | B H H T B |
6 | ![]() | 13 | 4 | 6 | 3 | 5 | 18 | H T H T H |
7 | ![]() | 12 | 5 | 3 | 4 | 4 | 18 | B T B T B |
8 | ![]() | 12 | 5 | 3 | 4 | 3 | 18 | H B T B T |
9 | ![]() | 12 | 4 | 4 | 4 | 3 | 16 | T B B T T |
10 | 12 | 4 | 4 | 4 | -3 | 16 | T B H T H | |
11 | ![]() | 13 | 4 | 3 | 6 | 1 | 15 | B T B T B |
12 | ![]() | 12 | 4 | 3 | 5 | 1 | 15 | T H T B H |
13 | 11 | 5 | 0 | 6 | -10 | 15 | T B B T B | |
14 | 12 | 4 | 1 | 7 | -10 | 13 | B B B B T | |
15 | ![]() | 12 | 3 | 3 | 6 | -6 | 12 | B H H T T |
16 | 12 | 2 | 5 | 5 | -6 | 11 | H B H B B | |
17 | 12 | 3 | 2 | 7 | -9 | 11 | B B T B H | |
18 | ![]() | 12 | 1 | 3 | 8 | -9 | 6 | B H T B B |
19 | ![]() | 5 | 1 | 2 | 2 | -2 | 5 | H B T H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại