Tại Lambayeque, Juan Pablo II tấn công qua Juan Martin Peralta Rojas. Cú sút của anh ấy đi trúng đích nhưng bị cản phá.
![]() Nilson Loyola 52 | |
![]() Jorge Toledo 58 | |
![]() Nahuel Rodriguez (Thay: Cristian Ezequiel Ramirez) 61 | |
![]() John Vega (Thay: Alvaro Rojas) 70 | |
![]() Arthur Gutierrez (Thay: Nilson Loyola) 75 | |
![]() Fabio Eduardo Agurto Monteza 81 | |
![]() Juan Quinones (Thay: Michel Rasmussen) 84 | |
![]() Stefano Olaya (Thay: Marlon Junior Torres Obeso) 84 | |
![]() Juan Martin Peralta Rojas (Thay: Christian Martín Flores Cordova) 89 | |
![]() Roger Torres (Thay: Leonardo Mifflin) 90 | |
![]() Carlos Perez (Thay: Franchesco Flores) 90 |
Thống kê trận đấu ADC Juan Pablo II vs Binacional

Diễn biến ADC Juan Pablo II vs Binacional
Deportivo Binacional bị việt vị.
Đá phạt cho Juan Pablo II ở phần sân của Deportivo Binacional.
Juan Pablo II thực hiện quả ném biên ở phần sân của Deportivo Binacional.
Jonathan Zamora trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Liệu Deportivo Binacional có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Juan Pablo II không?
Carlos Perez vào sân thay cho Franchesco Flores cho đội khách.
Roger Torres vào sân thay cho Leonardo Mifflin cho đội khách.
Ném biên cho Deportivo Binacional.
Emiliano Villar có cú sút trúng đích nhưng không thể ghi bàn cho Juan Pablo II.
Jonathan Zamora chỉ định một quả đá phạt cho Deportivo Binacional.
Juan Martin Peralta Rojas vào sân thay cho Christian Martín Flores Cordova của Juan Pablo II.
Deportivo Binacional được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ném biên cho Juan Pablo II ở phần sân của Deportivo Binacional.
Juan Pablo II đẩy lên phía trước tại Estadio Municipal de la Juventud và Renzo Jose Ignacio Alfani có một cú đánh đầu tuyệt vời. Nỗ lực này đã bị hàng phòng ngự của Deportivo Binacional phá ra.
Facundo Silva trở lại sân cho Deportivo Binacional sau khi gặp chấn thương nhẹ.
Facundo Silva của Deportivo Binacional đang được chăm sóc và trận đấu tạm dừng trong giây lát.
Ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Juan Pablo II đẩy lên phía trước qua Cristhian Tizon, cú dứt điểm của anh ấy bị cản phá.
Jonathan Zamora ra hiệu cho một quả đá phạt dành cho Juan Pablo II ngay bên ngoài khu vực của Deportivo Binacional.
Bóng đi ra ngoài sân và Juan Pablo II được hưởng một quả phát bóng lên.
Đội hình xuất phát ADC Juan Pablo II vs Binacional
ADC Juan Pablo II: Matias Alejandro Vega (23), Fabio Eduardo Agurto Monteza (26), Renzo Jose Ignacio Alfani (25), Jorge Toledo (31), Aron Sanchez (3), Alvaro Rojas (37), Christian Martín Flores Cordova (6), Cristhian Tizon (10), Cristian Ezequiel Ramirez (32), Relly Fernandez (7), Emiliano Villar (9)
Binacional: Facundo Silva (12), Nilson Loyola (29), Nicolas Rodriguez (2), Juan Pablo Carranza (7), Leonardo Mifflin (6), Edson Aubert (88), Lucas Rodriguez (9), Marlon Junior Torres Obeso (20), Franchesco Flores (22), Michel Rasmussen (14)
Thay người | |||
61’ | Cristian Ezequiel Ramirez N Rodriguez | 75’ | Nilson Loyola Arthur Gutierrez |
70’ | Alvaro Rojas John Vega | 84’ | Michel Rasmussen Juan Quinones |
89’ | Christian Martín Flores Cordova Juan Martin Peralta Rojas | 84’ | Marlon Junior Torres Obeso Stefano Olaya |
90’ | Franchesco Flores Carlos Perez | ||
90’ | Leonardo Mifflin Roger Torres |
Cầu thủ dự bị | |||
Josue Aaron Canova Silva | Carlos Perez | ||
Gustavo Aliaga | Diego Andre Montalvo Basauri | ||
John Vega | Roger Torres | ||
Anderson Guevara | Arthur Gutierrez | ||
Ismael Quispe | Renato Montufar | ||
Juan Martin Peralta Rojas | Aldahir Pacherres | ||
N Rodriguez | Juan Quinones | ||
Jorge Stucchi | Stefano Olaya |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây ADC Juan Pablo II
Thành tích gần đây Binacional
Bảng xếp hạng VĐQG Peru
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 18 | 12 | 3 | 3 | 26 | 39 | T T T T H |
2 | ![]() | 18 | 11 | 4 | 3 | 12 | 37 | T H T T H |
3 | ![]() | 18 | 10 | 4 | 4 | 14 | 34 | H H T T T |
4 | ![]() | 18 | 11 | 1 | 6 | 10 | 34 | T B T B T |
5 | ![]() | 18 | 10 | 2 | 6 | 7 | 32 | T B T H T |
6 | ![]() | 18 | 8 | 7 | 3 | 8 | 31 | H T H B H |
7 | ![]() | 18 | 9 | 3 | 6 | 2 | 30 | H H B T B |
8 | ![]() | 18 | 8 | 3 | 7 | 9 | 27 | T B T H B |
9 | ![]() | 18 | 6 | 6 | 6 | -6 | 24 | B B H H T |
10 | ![]() | 18 | 5 | 8 | 5 | 4 | 23 | H T H H B |
11 | 18 | 5 | 8 | 5 | -1 | 23 | B T T H H | |
12 | ![]() | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | T H B T B |
13 | ![]() | 18 | 5 | 5 | 8 | -2 | 20 | B T H B B |
14 | 18 | 5 | 4 | 9 | -8 | 19 | T B H B T | |
15 | ![]() | 18 | 5 | 4 | 9 | -17 | 19 | B T H B H |
16 | ![]() | 18 | 4 | 6 | 8 | -13 | 18 | H B T B H |
17 | 18 | 4 | 3 | 11 | -13 | 15 | B B B T T | |
18 | 18 | 2 | 5 | 11 | -14 | 11 | B T B B B | |
19 | 18 | 2 | 5 | 11 | -17 | 11 | H B B T B | |
Lượt 2 | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 5 | 4 | 1 | 0 | 11 | 13 | T T T H T |
2 | ![]() | 5 | 4 | 1 | 0 | 7 | 13 | T H T T T |
3 | ![]() | 4 | 4 | 0 | 0 | 7 | 12 | T T T T T |
4 | ![]() | 4 | 2 | 2 | 0 | 4 | 8 | B T H T H |
5 | ![]() | 5 | 2 | 2 | 1 | 0 | 8 | B H T H T |
6 | ![]() | 5 | 2 | 1 | 2 | 0 | 7 | H T B T B |
7 | ![]() | 4 | 2 | 0 | 2 | -2 | 6 | T T B B T |
8 | 4 | 2 | 0 | 2 | -4 | 6 | H B T B T | |
9 | ![]() | 5 | 1 | 2 | 2 | 1 | 5 | B H B T H |
10 | ![]() | 4 | 1 | 2 | 1 | 0 | 5 | H H B T H |
11 | 5 | 1 | 2 | 2 | -2 | 5 | T B B H H | |
12 | ![]() | 5 | 1 | 2 | 2 | -2 | 5 | T B H H B |
13 | ![]() | 4 | 1 | 1 | 2 | -2 | 4 | B T B H B |
14 | 5 | 1 | 1 | 3 | -3 | 4 | B T H B B | |
15 | ![]() | 5 | 1 | 1 | 3 | -5 | 4 | B B H T B |
16 | ![]() | 4 | 0 | 3 | 1 | -2 | 3 | T H H H B |
17 | 4 | 1 | 0 | 3 | -3 | 3 | B B B T B | |
18 | 4 | 0 | 2 | 2 | -3 | 2 | B B H B H | |
19 | ![]() | 3 | 0 | 1 | 2 | -2 | 1 | B H B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại