Đó là một quả phát bóng lên cho đội chủ nhà tại Adana.
![]() Breyton Fougeu (Thay: Salih Kavrazli) 12 | |
![]() Yusuf Barasi (Kiến tạo: Jovan Manev) 13 | |
![]() Semih Guler (Kiến tạo: Abdulsamet Burak) 16 | |
![]() Charilaos Charisis 30 | |
![]() Azizbek Turgunbaev 36 | |
![]() Tayfun Aydogan 37 | |
![]() Bengali-Fode Koita (Kiến tạo: Samuel Moutoussamy) 38 | |
![]() Jan Bieganski (Thay: Azizbek Turgunbaev) 46 | |
![]() Garry Rodrigues (Thay: Queensy Menig) 46 | |
![]() Garry Rodrigues 61 | |
![]() Rey Manaj (Kiến tạo: Murat Paluli) 66 | |
![]() Yusuf Sari (Thay: Ali Kol) 68 | |
![]() Nabil Alioui (Thay: Izzet Celik) 68 | |
![]() Ozan Demirbag (Thay: Tayfun Aydogan) 85 | |
![]() Noah Sonko Sundberg (Thay: Samba Camara) 87 | |
![]() Keita Balde (Thay: Bengali-Fode Koita) 87 | |
![]() Uros Radakovic (Kiến tạo: Garry Rodrigues) 88 | |
![]() Jan Bieganski 90 | |
![]() Oguzhan Aksoy (Thay: Rey Manaj) 90 |
Thống kê trận đấu Adana Demirspor vs Sivasspor


Diễn biến Adana Demirspor vs Sivasspor
Đội khách đã thay Rey Manaj bằng Oguzhan Aksoy. Đây là sự thay đổi người thứ năm hôm nay của Bulent Uygun.
Atilla Karaoglan ra hiệu cho một quả đá phạt cho Sivasspor.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Adana.
Adana cần phải thận trọng. Sivasspor có một quả ném biên tấn công.
Adana cần phải cảnh giác khi họ phòng ngự một quả đá phạt nguy hiểm từ Sivasspor.

Jan Bieganski (Sivasspor) nhận thẻ vàng.
Đá phạt cho Adana.
Sivasspor được hưởng phạt góc.
Đó là một pha kiến tạo tuyệt vời từ Garry Rodrigues.

V À A A O O O! Uros Radakovic nâng tỷ số lên 2-4 cho Sivasspor bằng một cú đánh đầu.
Rey Manaj của Sivasspor tiến về phía khung thành tại Sân vận động New Adana. Nhưng cú dứt điểm không thành công.
Sivasspor thực hiện sự thay đổi người thứ tư với Keita Balde thay thế Fode Koita.
Đội khách thay Samba Camara bằng Noah Sonko Sundberg.
Tại Adana, đội khách được hưởng quả đá phạt.
Sivasspor được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Abdulsamet Burak của Adana sút trúng đích nhưng không thành công.
Serkan Damla (Adana) thực hiện sự thay đổi người thứ tư, với Ozan Demirbag thay thế Tayfun Aydogan.
Adana được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Sivasspor được Atilla Karaoglan cho hưởng phạt góc.
Bóng an toàn khi Adana được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Adana Demirspor vs Sivasspor
Adana Demirspor (4-2-3-1): Vedat Karakus (39), Arda Kurtulan (99), Semih Güler (4), Jovan Manev (15), Abdulsamet Burak (23), Izzet Çelik (16), Maestro (58), Salih Kavrazli (28), Tayfun Aydoğan (8), Ali Yavuz Kol (80), Yusuf Barasi (11)
Sivasspor (4-5-1): Djordje Nikolic (13), Murat Paluli (7), Uros Radakovic (26), Samba Camara (14), Ugur Ciftci (3), Fode Koita (55), Azizbek Turgunbaev (90), Samuel Moutoussamy (12), Charis Charisis (8), Queensy Menig (11), Rey Manaj (9)


Thay người | |||
12’ | Salih Kavrazli Breyton Fougeu | 46’ | Azizbek Turgunbaev Jan Bieganski |
68’ | Ali Kol Yusuf Sari | 46’ | Queensy Menig Garry Rodrigues |
68’ | Izzet Celik Nabil Alioui | 87’ | Samba Camara Noah Sonko Sundberg |
85’ | Tayfun Aydogan Ozan Demirbağ | 87’ | Bengali-Fode Koita Keita Balde |
90’ | Rey Manaj Oguzhan Aksoy |
Cầu thủ dự bị | |||
Murat Uğur Eser | Ali Sasal Vural | ||
Yusuf Sari | Emirhan Basyigit | ||
Nabil Alioui | Noah Sonko Sundberg | ||
Abat Aimbetov | Ziya Erdal | ||
Aksel Aktaş | Alaaddin Okumus | ||
Florent Shehu | Oguzhan Aksoy | ||
Tolga Kalender | Jan Bieganski | ||
Ozan Demirbağ | Garry Rodrigues | ||
Motez Nourani | Keita Balde | ||
Breyton Fougeu | Mumin Baris Nazli |
Nhận định Adana Demirspor vs Sivasspor
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Adana Demirspor
Thành tích gần đây Sivasspor
Bảng xếp hạng VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 28 | 5 | 1 | 56 | 89 | T T T T T |
2 | ![]() | 34 | 25 | 6 | 3 | 52 | 81 | H T B T T |
3 | ![]() | 34 | 18 | 6 | 10 | 13 | 60 | B B T T T |
4 | ![]() | 34 | 16 | 11 | 7 | 20 | 59 | H T T T H |
5 | ![]() | 34 | 16 | 6 | 12 | 7 | 54 | T B T B T |
6 | ![]() | 35 | 14 | 8 | 13 | 4 | 50 | B B B B B |
7 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 11 | 47 | T T H B H |
8 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 10 | 47 | H T T H B |
9 | ![]() | 34 | 11 | 13 | 10 | 0 | 46 | B T H T B |
10 | ![]() | 34 | 13 | 7 | 14 | -3 | 46 | T T T B T |
11 | ![]() | 34 | 11 | 11 | 12 | -11 | 44 | H T H T B |
12 | ![]() | 34 | 12 | 8 | 14 | -22 | 44 | H B T B H |
13 | ![]() | 34 | 12 | 7 | 15 | -5 | 43 | B B B B H |
14 | ![]() | 34 | 13 | 4 | 17 | -10 | 43 | T B T B T |
15 | ![]() | 34 | 10 | 9 | 15 | -10 | 39 | T B H T H |
16 | ![]() | 34 | 9 | 9 | 16 | -13 | 36 | H B B H H |
17 | ![]() | 35 | 9 | 8 | 18 | -14 | 35 | B T B H B |
18 | ![]() | 34 | 5 | 8 | 21 | -26 | 23 | B B B H T |
19 | ![]() | 34 | 2 | 4 | 28 | -59 | 0 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại