Đội chủ nhà ở Adana được hưởng quả phát bóng lên.
Trực tiếp kết quả Adana Demirspor vs Fenerbahce hôm nay 19-01-2025
Giải VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ - CN, 19/1
Kết thúc



![]() Alexander Djiku 31 | |
![]() Izzet Celik 34 | |
![]() Abat Aimbetov (Thay: Nabil Alioui) 46 | |
![]() Caglar Soyuncu (Thay: Alexander Djiku) 46 | |
![]() Bright Osayi-Samuel (Thay: Filip Kostic) 46 | |
![]() Yusuf Barasi 56 | |
![]() Ozan Demirbag (Thay: Tolga Kalender) 66 | |
![]() Dusan Tadic (Thay: Oguz Aydin) 66 | |
![]() Youssef En-Nesyri (Kiến tạo: Dusan Tadic) 69 | |
![]() Youssef En-Nesyri (Kiến tạo: Dusan Tadic) 71 | |
![]() Sofyan Amrabat (Thay: Irfan Kahveci) 73 | |
![]() Edin Dzeko (Kiến tạo: Youssef En-Nesyri) 74 | |
![]() Cenk Tosun (Thay: Edin Dzeko) 76 | |
![]() Aksel Aktas (Thay: Ali Kol) 80 | |
![]() Buenyamin Balat (Thay: Izzet Celik) 80 | |
![]() Burhan Ersoy (Thay: Maestro) 90 | |
![]() Cenk Tosun (Kiến tạo: Sofyan Amrabat) 90+1' |
Đội chủ nhà ở Adana được hưởng quả phát bóng lên.
Đội khách được hưởng quả ném biên ở phần sân đối diện.
Bóng an toàn khi Adana được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Trọng tài Halil Umut Meler cho Adana hưởng quả phát bóng lên.
Fenerbahce dâng lên tấn công tại Sân vận động New Adana nhưng cú đánh đầu của Youssef En-Nesyri không trúng đích.
Fenerbahce được hưởng phạt góc.
Dusan Tadic của Fenerbahce dẫn bóng về phía khung thành tại Sân vận động New Adana. Nhưng cú dứt điểm không thành công.
Cenk Tosun có cú sút trúng đích nhưng không ghi bàn cho Fenerbahce.
Đội khách có một quả phát bóng lên tại Adana.
Ném biên cho Adana ở phần sân của họ.
Sofyan Amrabat của Fenerbahce đã sút trúng đích nhưng không thành công.
Fenerbahce được Halil Umut Meler trao một quả phạt góc.
Sofyan Amrabat đã có một pha kiến tạo ở đó.
Fenerbahce nâng tỷ số lên 0-4 nhờ cú đánh đầu của Cenk Tosun.
Đội chủ nhà đã thay Maestro bằng Burhan Ersoy. Đây là sự thay đổi thứ năm được thực hiện hôm nay bởi Mustafa Dalci.
Ném biên cho Fenerbahce.
Fenerbahce được hưởng một quả phạt góc.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Adana.
Tình hình đang trở nên nguy hiểm! Fenerbahce được hưởng một quả đá phạt gần khu vực cấm địa.
Fenerbahce được trao một quả ném biên ở phần sân của họ.
Ném biên cho Fenerbahce tại Sân vận động New Adana.
Adana Demirspor (5-4-1): Deniz Eren Dönmezer (27), Arda Kurtulan (99), Semih Güler (4), Tolga Kalender (55), Jovan Manev (15), Abdulsamet Burak (23), Ali Yavuz Kol (80), Izzet Çelik (16), Maestro (58), Yusuf Barasi (11), Nabil Alioui (10)
Fenerbahce (3-4-1-2): İrfan Can Eğribayat (1), Mert Müldür (16), Alexander Djiku (6), Levent Mercan (22), Oguz Aydin (70), Filip Kostić (18), Fred (13), Sebastian Szymański (53), İrfan Kahveci (17), Youssef En-Nesyri (19), Edin Džeko (9)
Thay người | |||
46’ | Nabil Alioui Abat Aimbetov | 46’ | Filip Kostic Bright Osayi-Samuel |
66’ | Tolga Kalender Ozan Demirbağ | 46’ | Alexander Djiku Çağlar Söyüncü |
80’ | Izzet Celik Bünyamin Balat | 66’ | Oguz Aydin Dušan Tadić |
80’ | Ali Kol Aksel Aktaş | 73’ | Irfan Kahveci Sofyan Amrabat |
90’ | Maestro Burhan Ersoy | 76’ | Edin Dzeko Cenk Tosun |
Cầu thủ dự bị | |||
Abat Aimbetov | Bright Osayi-Samuel | ||
Vedat Karakus | Çağlar Söyüncü | ||
Murat Uğur Eser | Yusuf Akçiçek | ||
Burhan Ersoy | Sofyan Amrabat | ||
Kadir Karayiğit | Bartug Elmaz | ||
Osman Kaynak | Mert Hakan Yandas | ||
Bünyamin Balat | Cengiz Ünder | ||
Aksel Aktaş | Dušan Tadić | ||
Ozan Demirbağ | Cenk Tosun | ||
Florent Shehu | Ertugrul Cetin |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 28 | 5 | 1 | 56 | 89 | T T T T T |
2 | ![]() | 34 | 25 | 6 | 3 | 52 | 81 | H T B T T |
3 | ![]() | 34 | 18 | 6 | 10 | 13 | 60 | B B T T T |
4 | ![]() | 34 | 16 | 11 | 7 | 20 | 59 | H T T T H |
5 | ![]() | 34 | 16 | 6 | 12 | 7 | 54 | T B T B T |
6 | ![]() | 35 | 14 | 8 | 13 | 4 | 50 | B B B B B |
7 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 11 | 47 | T T H B H |
8 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 10 | 47 | H T T H B |
9 | ![]() | 34 | 11 | 13 | 10 | 0 | 46 | B T H T B |
10 | ![]() | 34 | 13 | 7 | 14 | -3 | 46 | T T T B T |
11 | ![]() | 34 | 11 | 11 | 12 | -11 | 44 | H T H T B |
12 | ![]() | 34 | 12 | 8 | 14 | -22 | 44 | H B T B H |
13 | ![]() | 34 | 12 | 7 | 15 | -5 | 43 | B B B B H |
14 | ![]() | 34 | 13 | 4 | 17 | -10 | 43 | T B T B T |
15 | ![]() | 34 | 10 | 9 | 15 | -10 | 39 | T B H T H |
16 | ![]() | 34 | 9 | 9 | 16 | -13 | 36 | H B B H H |
17 | ![]() | 35 | 9 | 8 | 18 | -14 | 35 | B T B H B |
18 | ![]() | 34 | 5 | 8 | 21 | -26 | 23 | B B B H T |
19 | ![]() | 34 | 2 | 4 | 28 | -59 | 0 | B B B B B |