Bóng an toàn khi Antalyaspor được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Trực tiếp kết quả Adana Demirspor vs Antalyaspor hôm nay 15-02-2025
Giải VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ - Th 7, 15/2
Kết thúc



![]() Bunyamin Balci 27 | |
![]() (Pen) Nabil Alioui 27 | |
![]() Erdal Rakip 30 | |
![]() Guray Vural 33 | |
![]() Sam Larsson 45 | |
![]() Sander van de Streek 45+6' | |
![]() Vedat Karakus (Thay: Deniz Eren Donmezer) 46 | |
![]() Thalisson Da Silva (Thay: Bunyamin Balci) 46 | |
![]() Yusuf Barasi (Thay: Ozan Demirbag) 46 | |
![]() Vedat Karakus (Thay: Deniz Donmezer) 46 | |
![]() Thalisson (Thay: Bunyamin Balci) 46 | |
![]() Arda Kurtulan 50 | |
![]() Adolfo Gaich (Thay: Braian Samudio) 62 | |
![]() Moussa Djenepo (Thay: Erdal Rakip) 62 | |
![]() Abat Aimbetov (Thay: Ali Kol) 62 | |
![]() Moussa Djenepo 65 | |
![]() Aksel Aktas (Thay: Tayfun Aydogan) 73 | |
![]() Maestro 81 | |
![]() Adolfo Gaich 83 | |
![]() Soner Dikmen (Thay: Ramzi Safuri) 84 | |
![]() Andros Townsend (Thay: Sander van de Streek) 84 | |
![]() Osman Kaynak (Thay: Izzet Celik) 89 | |
![]() Abat Aimbetov 90 | |
![]() Ali Kol 90+7' |
Bóng an toàn khi Antalyaspor được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Antalyaspor quá háo hức và rơi vào bẫy việt vị.
Antalyaspor được hưởng quả đá phạt.
Antalyaspor được hưởng quả đá phạt ở phần sân của Adana.
Antalyaspor được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Adana tiến nhanh lên phía trên nhưng Kadir Saglam thổi còi báo việt vị.
Antalyaspor có một quả phát bóng lên.
Adana tấn công nhưng cú đánh đầu của Abat Aimbetov không trúng đích.
Adana cần phải cảnh giác khi họ phòng ngự quả đá phạt nguy hiểm từ Antalyaspor.
Ali Yavuz Kol (Adana) không có mặt trên sân lúc này nhưng vẫn nhận thẻ vàng.
Abat Aimbetov (Adana) đã nhận thẻ vàng từ Kadir Saglam.
Đang trở nên nguy hiểm! Antalyaspor được hưởng quả đá phạt gần khu vực cấm địa.
Liệu Antalyaspor có thể tận dụng quả đá phạt nguy hiểm này không?
Antalyaspor được hưởng quả phạt góc.
Osman Kaynak (Adana) đã thay thế Izzet Celik có thể bị chấn thương.
Kadir Saglam chờ đợi trước khi tiếp tục trận đấu vì Izzet Celik của Adana vẫn đang nằm sân.
Đội khách ở Adana được hưởng quả phát bóng lên.
Antalyaspor được hưởng quả ném biên.
Vedat Karakus của Adana trở lại thi đấu sau một cú va chạm nhẹ.
Emre Belozoglu (Antalyaspor) thực hiện sự thay đổi người thứ năm, với Andros Townsend thay thế Sander Van de Streek.
Soner Dikmen vào sân thay cho Ramzi Safuri của Antalyaspor.
Adana Demirspor (4-2-3-1): Deniz Eren Dönmezer (27), Arda Kurtulan (99), Burhan Ersoy (24), Tolga Kalender (55), Abdulsamet Burak (23), Izzet Çelik (16), Maestro (58), Ozan Demirbağ (60), Tayfun Aydoğan (8), Ali Yavuz Kol (80), Nabil Alioui (10)
Antalyaspor (4-3-3): Kenan Pirić (13), Bünyamin Balcı (7), Veysel Sari (89), Bahadir Öztürk (3), Güray Vural (11), Ramzi Safuri (8), Jakub Kaluzinski (18), Erdal Rakip (6), Sander Van de Streek (22), Braian Samudio (81), Sam Larsson (10)
Thay người | |||
46’ | Deniz Donmezer Vedat Karakus | 46’ | Bunyamin Balci Thalisson Kelven da Silva |
46’ | Ozan Demirbag Yusuf Barasi | 62’ | Braian Samudio Adolfo Gaich |
62’ | Ali Kol Abat Aimbetov | 62’ | Erdal Rakip Moussa Djenepo |
73’ | Tayfun Aydogan Aksel Aktaş | 84’ | Ramzi Safuri Soner Dikmen |
89’ | Izzet Celik Osman Kaynak | 84’ | Sander van de Streek Andros Townsend |
Cầu thủ dự bị | |||
Murat Uğur Eser | Abdullah Yiğiter | ||
Vedat Karakus | Thalisson Kelven da Silva | ||
Yusuf Barasi | Soner Dikmen | ||
Abat Aimbetov | Adolfo Gaich | ||
Aksel Aktaş | Moussa Djenepo | ||
Salih Kavrazli | Emrecan Uzunhan | ||
Yucel Gurol | Oleksandr Petrusenko | ||
Osman Kaynak | Andros Townsend | ||
Ahmet Yilmaz | Mert Yilmaz | ||
Rahim Dursun |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 35 | 29 | 5 | 1 | 58 | 92 | T T T T T |
2 | ![]() | 34 | 25 | 6 | 3 | 52 | 81 | H T B T T |
3 | ![]() | 34 | 18 | 6 | 10 | 13 | 60 | B B T T T |
4 | ![]() | 34 | 16 | 11 | 7 | 20 | 59 | H T T T H |
5 | ![]() | 34 | 16 | 6 | 12 | 7 | 54 | T B T B T |
6 | ![]() | 36 | 15 | 8 | 13 | 5 | 53 | B B B B T |
7 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 11 | 47 | T T H B H |
8 | ![]() | 35 | 12 | 11 | 12 | 8 | 47 | T T H B B |
9 | ![]() | 35 | 11 | 14 | 10 | 0 | 47 | T H T B H |
10 | ![]() | 34 | 13 | 7 | 14 | -3 | 46 | T T T B T |
11 | ![]() | 35 | 12 | 8 | 15 | -5 | 44 | B B B H H |
12 | ![]() | 34 | 11 | 11 | 12 | -11 | 44 | H T H T B |
13 | ![]() | 35 | 12 | 8 | 15 | -23 | 44 | B T B H B |
14 | ![]() | 34 | 13 | 4 | 17 | -10 | 43 | T B T B T |
15 | ![]() | 34 | 10 | 9 | 15 | -10 | 39 | T B H T H |
16 | ![]() | 34 | 9 | 9 | 16 | -13 | 36 | H B B H H |
17 | ![]() | 35 | 9 | 8 | 18 | -14 | 35 | B T B H B |
18 | ![]() | 34 | 5 | 8 | 21 | -26 | 23 | B B B H T |
19 | ![]() | 34 | 2 | 4 | 28 | -59 | 0 | B B B B B |