Kiểm soát bóng: FC Arges Pitesti: 37%, FC Metaloglobus Bucuresti: 63%.
![]() Ricardo Matos 3 | |
![]() (Pen) Caio Ferreira 9 | |
![]() David Irimia (Kiến tạo: George Caramalau) 15 | |
![]() Dragos Huiban 31 | |
![]() Razvan Milea (Thay: Alexandru Gheorghe) 40 | |
![]() Marius Briceag 44 | |
![]() Leard Sadriu 45+2' | |
![]() Aboubacar Camara (Thay: George Caramalau) 46 | |
![]() Aboubacar Camara 57 | |
![]() Yanis Pirvu (Thay: Caio Ferreira) 59 | |
![]() Esteban Orozco (Thay: Vadim Rata) 69 | |
![]() Adrian Sirbu (Thay: Ely Fernandes) 69 | |
![]() Alexandru Irimia (Thay: Christ Kouadio) 69 | |
![]() Andrei Sava 73 | |
![]() Moses Abbey (Thay: Desley Ubbink) 76 | |
![]() Takayuki Seto (Thay: Ionut Radescu) 85 | |
![]() Ignacio Heras (Thay: Ricardo Matos) 85 |
Thống kê trận đấu ACS Champions FC Arges vs FC Metaloglobus Bucuresti


Diễn biến ACS Champions FC Arges vs FC Metaloglobus Bucuresti
Dorinel Oancea từ FC Arges Pitesti thực hiện quả phạt góc ngắn từ cánh phải.
Adel Bettaieb từ FC Arges Pitesti có cú sút chệch mục tiêu.
FC Arges Pitesti đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
FC Arges Pitesti thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
FC Metaloglobus Bucuresti thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
FC Arges Pitesti đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
David Lazar bắt bóng an toàn khi anh ấy băng ra và bắt gọn bóng.
Leard Sadriu từ FC Arges Pitesti chặn một đường chuyền hướng về phía khung thành.
FC Metaloglobus Bucuresti đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
FC Arges Pitesti thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Phát bóng lên cho FC Arges Pitesti.
Dragos Huiban thực hiện cú sút thẳng từ quả đá phạt, nhưng bóng đi chệch khung thành.
Trọng tài thứ tư cho biết có 5 phút bù giờ.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Mario Tudose từ FC Arges Pitesti phạm lỗi với Moses Abbey.
XÀ NGANG! Một cú sút tuyệt vời từ xa của Adel Bettaieb đã đập trúng xà ngang!
FC Metaloglobus Bucuresti đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Kiểm soát bóng: FC Arges Pitesti: 38%, FC Metaloglobus Bucuresti: 62%.
FC Arges Pitesti đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
FC Arges Pitesti thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
FC Arges Pitesti thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Đội hình xuất phát ACS Champions FC Arges vs FC Metaloglobus Bucuresti
ACS Champions FC Arges (4-4-2): David Lazar (91), Dorinel Oancea (26), Leard Sadriu (3), Mario Tudose (6), Marius Briceag (5), Vadim Rata (22), Ionut Radescu (16), Rober Sierra (27), Adel Bettaieb (21), Ricardo Matos (17), Caio Martins (30)
FC Metaloglobus Bucuresti (4-4-2): George Gavrilas (1), Christ Sarkodje Kouadio (18), George Caramalau (4), Omar Pasagic (19), Andrei Sava (13), Alexandru Gheorghe (14), Damia Sabater (5), Ely Fernandes (10), David Irimia (21), Cornelis Petrus Ubbink (20), Dragos Huiban (11)


Thay người | |||
59’ | Caio Ferreira Yanis Pirvu | 40’ | Alexandru Gheorghe Razvan Milea |
69’ | Vadim Rata Esteban Orozco | 46’ | George Caramalau Aboubacar Camara |
85’ | Ionut Radescu Takayuki Seto | 69’ | Christ Kouadio Alexandru Irimia |
85’ | Ricardo Matos Nacho Heras | 69’ | Ely Fernandes Adrian Marian Sirbu |
76’ | Desley Ubbink Moses Abbey |
Cầu thủ dự bị | |||
Luca Marian Craciun | Alexandru Irimia | ||
Catalin Straton | Alexandru Soare | ||
Florin Borta | Laurentiu Lis | ||
Guilherme Garutti | Cosmin Florin Achim | ||
Esteban Orozco | Robert Neacsu | ||
Franck Tchassem | Adrian Marian Sirbu | ||
Takayuki Seto | Razvan Milea | ||
Jakov Blagaic | Moses Abbey | ||
Nacho Heras | Aboubacar Camara | ||
Yanis Pirvu | |||
Robert Moldoveanu | |||
Adriano Manole |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây ACS Champions FC Arges
Thành tích gần đây FC Metaloglobus Bucuresti
Bảng xếp hạng VĐQG Romania
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 11 | 7 | 3 | 1 | 9 | 24 | T H T B H |
2 | ![]() | 11 | 6 | 4 | 1 | 12 | 22 | T H T T T |
3 | ![]() | 11 | 6 | 4 | 1 | 8 | 22 | T T H B T |
4 | ![]() | 11 | 7 | 1 | 3 | 5 | 22 | T T H T T |
5 | ![]() | 11 | 5 | 5 | 1 | 7 | 20 | T T T H H |
6 | ![]() | 11 | 5 | 3 | 3 | 4 | 18 | H B T T H |
7 | ![]() | 11 | 3 | 7 | 1 | 1 | 16 | H B H H H |
8 | ![]() | 11 | 4 | 3 | 4 | -1 | 15 | B T B H H |
9 | ![]() | 11 | 3 | 5 | 3 | 2 | 14 | B T H B H |
10 | ![]() | 11 | 3 | 4 | 4 | 0 | 13 | T H B T B |
11 | ![]() | 11 | 2 | 4 | 5 | -5 | 10 | B H H B T |
12 | ![]() | 11 | 2 | 4 | 5 | -5 | 10 | T B B T B |
13 | ![]() | 10 | 1 | 6 | 3 | -5 | 9 | B H H H H |
14 | ![]() | 11 | 1 | 3 | 7 | -7 | 6 | B B B B B |
15 | ![]() | 10 | 0 | 5 | 5 | -12 | 5 | B H H H H |
16 | ![]() | 11 | 0 | 3 | 8 | -13 | 3 | B B H H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại