Một trận hòa có lẽ là kết quả hợp lý trong một trận đấu khá tẻ nhạt.
Caio Ferreira 10 | |
Iulius Marginean 18 | |
Kennedy Boateng (Kiến tạo: Danny Armstrong) 34 | |
Robert Moldoveanu (Kiến tạo: Dorinel Oancea) 40 | |
Ricardo Matos 54 | |
Adel Bettaieb (Thay: Ricardo Matos) 63 | |
Georgi Milanov (Thay: Danny Armstrong) 67 | |
Charalampos Kyriakou (Thay: Iulius Marginean) 67 | |
Yanis Pirvu (Thay: Robert Moldoveanu) 69 | |
Takayuki Seto (Thay: Jakov Blagaic) 69 | |
Alexandru Pop (Thay: Alexandru Marian Musi) 77 | |
Cristian Mihai (Thay: Catalin Cirjan) 77 | |
Dorinel Oancea 79 | |
Kevin Brobbey (Thay: Caio Ferreira) 83 | |
Alberto Soro (Thay: Stipe Perica) 85 |
Thống kê trận đấu ACS Champions FC Arges vs Dinamo Bucuresti


Diễn biến ACS Champions FC Arges vs Dinamo Bucuresti
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: FC Arges Pitesti: 33%, Dinamo Bucuresti: 67%.
Trọng tài thổi phạt Yanis Pirvu của FC Arges Pitesti vì đã phạm lỗi với Maxime Sivis.
FC Arges Pitesti thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Nikita Stoinov giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
FC Arges Pitesti đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đôi tay an toàn từ David Lazar khi anh ấy băng ra và bắt gọn bóng.
Dinamo Bucuresti đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Dinamo Bucuresti thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Yanis Pirvu giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Phát bóng lên cho Dinamo Bucuresti.
Marius Briceag của FC Arges Pitesti thực hiện quả phạt góc từ cánh phải.
Raul Oprut của Dinamo Bucuresti cắt đường chuyền hướng vào vòng cấm.
FC Arges Pitesti đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Mario Tudose giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Dinamo Bucuresti đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Dinamo Bucuresti đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Kiểm soát bóng: FC Arges Pitesti: 32%, Dinamo Bucuresti: 68%.
David Lazar của FC Arges Pitesti cắt đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Dinamo Bucuresti đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát ACS Champions FC Arges vs Dinamo Bucuresti
ACS Champions FC Arges (4-3-3): David Lazar (91), Dorinel Oancea (26), Mario Tudose (6), Leard Sadriu (3), Marius Briceag (5), Rober Sierra (27), Jakov Blagaic (24), Vadim Rata (22), Caio Martins (30), Ricardo Matos (17), Robert Moldoveanu (99)
Dinamo Bucuresti (4-3-3): Devis Epassy (1), Maxime Sivis (27), Kennedy Boateng (4), Nikita Stoinov (15), Raul Oprut (3), Iulius Marginean (90), Eddy Gnahore (8), Catalin Cirjan (10), Danny Armstrong (77), Stipe Perica (18), Alexandru Musi (7)


| Thay người | |||
| 63’ | Ricardo Matos Adel Bettaieb | 67’ | Iulius Marginean Chambos Kyriakou |
| 69’ | Jakov Blagaic Takayuki Seto | 67’ | Danny Armstrong Georgi Milanov |
| 69’ | Robert Moldoveanu Yanis Pirvu | 77’ | Alexandru Marian Musi Alexandru Pop |
| 83’ | Caio Ferreira Kevin Luckassen | 77’ | Catalin Cirjan Cristian Petrisor Mihai |
| 85’ | Stipe Perica Alberto Soro | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Catalin Straton | Alexandru Pop | ||
Luca Marian Craciun | Alexandru Rosca | ||
Esteban Orozco | Alexandru-Simion Tabuncic | ||
Robert Popescu | Antonio Bordușanu | ||
Takayuki Seto | Chambos Kyriakou | ||
Florin Borta | Cristian Petrisor Mihai | ||
Yanis Pirvu | Adrian Iulian Caragea | ||
Kevin Luckassen | Mihnea Toader | ||
Adel Bettaieb | Alberto Soro | ||
Adriano Manole | Luca Barbulescu | ||
Franck Tchassem | Georgi Milanov | ||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây ACS Champions FC Arges
Thành tích gần đây Dinamo Bucuresti
Bảng xếp hạng VĐQG Romania
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 17 | 10 | 5 | 2 | 14 | 35 | T T H T B | |
| 2 | 17 | 9 | 6 | 2 | 15 | 33 | T T H B H | |
| 3 | 17 | 9 | 5 | 3 | 10 | 32 | T H H B T | |
| 4 | 17 | 8 | 7 | 2 | 11 | 31 | B H T T H | |
| 5 | 17 | 8 | 3 | 6 | 2 | 27 | H H T B B | |
| 6 | 17 | 7 | 5 | 5 | 4 | 26 | H T T T H | |
| 7 | 17 | 6 | 6 | 5 | 9 | 24 | T B T H H | |
| 8 | 17 | 6 | 5 | 6 | 2 | 23 | B T B T T | |
| 9 | 17 | 5 | 7 | 5 | -7 | 22 | B B T T B | |
| 10 | 17 | 5 | 6 | 6 | 1 | 21 | B T T H H | |
| 11 | 17 | 4 | 7 | 6 | -4 | 19 | B B B T T | |
| 12 | 17 | 5 | 3 | 9 | -5 | 18 | B B B B B | |
| 13 | 17 | 3 | 7 | 7 | -5 | 16 | T H H H H | |
| 14 | 17 | 3 | 7 | 7 | -15 | 16 | T H B B T | |
| 15 | 17 | 2 | 6 | 9 | -12 | 12 | B B B H H | |
| 16 | 17 | 1 | 5 | 11 | -20 | 8 | T H B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch