Phạm lỗi của Tyler Walton (Accrington Stanley).
Thống kê trận đấu Accrington Stanley vs Carlisle United
Diễn biến Accrington Stanley vs Carlisle United
Tất cả (35)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Terell Thomas (Carlisle United) giành được quả đá phạt ở phần sân phòng ngự.
Cú đánh đầu không chính xác. Cú đánh đầu của Georgie Kelly (Carlisle United) từ trung tâm vòng cấm đi cao và chệch sang trái. Được kiến tạo bởi Jack Ellis với một quả tạt.
Phạm lỗi của Benn Ward (Accrington Stanley).
Georgie Kelly (Carlisle United) giành được quả đá phạt ở phần sân phòng ngự.
Phạm lỗi của Liam Coyle (Accrington Stanley).
Josh Woods (Accrington Stanley) được hưởng một quả đá phạt ở nửa sân tấn công.
Kadeem Harris (Carlisle United) giành được quả đá phạt ở phần sân tấn công.
Phạm lỗi bởi Aaron Hayden (Carlisle United).
Cú sút bị cản phá. Cú sút bằng chân phải của Joe Hugill (Carlisle United) từ trung tâm vòng cấm bị cản phá ở trung tâm khung thành. Được kiến tạo bởi Terell Thomas.
Cameron Harper (Carlisle United) được hưởng một quả đá phạt ở nửa sân phòng ngự.
Benn Ward (Accrington Stanley) giành được quả đá phạt ở phần sân phòng ngự.
Devon Matthews (Accrington Stanley) được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Phạm lỗi bởi Tyler Walton (Accrington Stanley).
Phạm lỗi của Aaron Hayden (Carlisle United).
Foul của Joe Hugill (Carlisle United).
Phạt góc, Carlisle United. Bị phạm lỗi bởi Donald Love.
Việt vị, Accrington Stanley. Josh Woods bị bắt lỗi việt vị.
Foul của Ben Woods (Accrington Stanley).
Phạt góc, Accrington Stanley. Bị phạm lỗi bởi Jack Ellis.
Shaun Whalley (Accrington Stanley) giành được quả đá phạt ở phần sân tấn công.
Sean Fusire (Carlisle United) được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Cú sút bị bỏ lỡ. Benn Ward (Accrington Stanley) đánh đầu từ trung tâm vòng cấm đi chệch sang bên trái. Được hỗ trợ bởi Ben Woods với một đường chuyền sau phạt góc.
Phạm lỗi của Stephen Wearne (Carlisle United).
Trọng tài thứ tư đã thông báo có 0 phút bù giờ.
Phạt góc, Carlisle United. Bị phạm lỗi bởi Benn Ward.
Cú sút bị chặn. Cú sút bằng chân trái của Ben Woods (Accrington Stanley) từ ngoài vòng cấm bị chặn lại.
Hiệp một kết thúc, Accrington Stanley 0, Carlisle United 0.
Cú sút bị cản phá. Aaron Hayden (Carlisle United) đánh đầu từ trung tâm vòng cấm bị cản lại ở giữa khung thành. Được hỗ trợ bởi Stephen Wearne với một đường chuyền.
Việt vị, Accrington Stanley. Josh Woods bị bắt lỗi việt vị.
Đội hình ra sân đã được công bố và các cầu thủ đang khởi động.
Hiệp hai bắt đầu, Accrington Stanley 0, Carlisle United 0.
Việt vị, Carlisle United. Georgie Kelly bị bắt việt vị.
Cú sút bị chặn. Cú sút bằng chân phải của Liam Coyle (Accrington Stanley) từ ngoài vòng cấm bị chặn lại. Được kiến tạo bởi Shaun Whalley.
Hiệp một bắt đầu.
Đội hình xuất phát Accrington Stanley vs Carlisle United
Accrington Stanley (3-4-1-2): Michael Kelly (1), Sonny Aljofree (24), Devon Matthews (17), Benn Ward (14), Donald Love (2), Liam Coyle (6), Conor Grant (4), Ben Woods (8), Shaun Whalley (7), Tyler Walton (23), Josh Woods (39)
Carlisle United (4-3-1-2): Gabriel Breeze (13), Jack Ellis (18), Aaron Hayden (6), Terell Thomas (4), Cameron Harper (3), Sean Fusire (45), Callum Whelan (43), Kadeem Harris (40), Stephen Wearne (39), Georgie Kelly (9), Joe Hugill (17)
Cầu thủ dự bị | |||
Liam Isherwood | Harry Lewis | ||
Seb Quirk | Ben Barclay | ||
Charlie Brown | Charlie McArthur | ||
Alex Henderson | Callum Guy | ||
Joe O'Brien-Whitmarsh | Elliot Embleton | ||
Charlie Caton | Josh Vela | ||
Kelsey Mooney | Joe Bevan |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Accrington Stanley
Thành tích gần đây Carlisle United
Bảng xếp hạng Hạng 4 Anh
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 46 | 24 | 12 | 10 | 23 | 84 | H T T T T | |
2 | 46 | 22 | 14 | 10 | 19 | 80 | T B H T B | |
3 | 46 | 22 | 12 | 12 | 19 | 78 | B H H B T | |
4 | 46 | 21 | 14 | 11 | 21 | 77 | B H H B T | |
5 | 46 | 20 | 13 | 13 | 21 | 73 | H H B B T | |
6 | 46 | 20 | 12 | 14 | 19 | 72 | B H B T B | |
7 | 46 | 19 | 13 | 14 | 19 | 70 | T H H T T | |
8 | 46 | 18 | 15 | 13 | 10 | 69 | H B T T H | |
9 | 46 | 20 | 8 | 18 | -6 | 68 | H B H H B | |
10 | 46 | 16 | 19 | 11 | 5 | 67 | T H B B H | |
11 | 46 | 17 | 15 | 14 | 5 | 66 | B T T H T | |
12 | 46 | 15 | 17 | 14 | 8 | 62 | T T B H H | |
13 | 46 | 15 | 17 | 14 | 1 | 62 | B H B B B | |
14 | 46 | 15 | 15 | 16 | 0 | 60 | B H B T B | |
15 | 46 | 16 | 12 | 18 | -10 | 60 | T H T T B | |
16 | 46 | 15 | 14 | 17 | 2 | 59 | T H H H H | |
17 | 46 | 14 | 16 | 16 | -5 | 58 | T H T H T | |
18 | 46 | 14 | 11 | 21 | -18 | 53 | H H T B T | |
19 | 46 | 14 | 10 | 22 | -14 | 52 | B H T H H | |
20 | 46 | 12 | 15 | 19 | -20 | 51 | H B H T T | |
21 | 46 | 12 | 14 | 20 | -16 | 50 | H T H T B | |
22 | 46 | 13 | 10 | 23 | -24 | 49 | B H H B B | |
23 | 46 | 10 | 12 | 24 | -27 | 42 | T T H B H | |
24 | 46 | 10 | 6 | 30 | -32 | 36 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại