Marco Guida ra hiệu cho một quả đá phạt cho Spezia.
![]() Luca Vignali 11 | |
![]() Gianluca Lapadula 15 | |
![]() Salvatore Elia 29 | |
![]() Manolo Portanova (Kiến tạo: Riccardo Fiamozzi) 40 | |
![]() Cedric Gondo (Kiến tạo: Lorenzo Libutti) 51 | |
![]() Ales Mateju (Thay: Luca Vignali) 58 | |
![]() Rachid Kouda (Thay: Francesco Cassata) 58 | |
![]() Alessandro Sersanti (Thay: Lorenzo Ignacchiti) 62 | |
![]() Natan Girma (Thay: Antonio Vergara) 62 | |
![]() Pietro Candelari (Thay: Salvatore Elia) 69 | |
![]() Antonio-Mirko Colak (Thay: Gianluca Lapadula) 69 | |
![]() Justin Kumi (Thay: Manolo Portanova) 73 | |
![]() Francesco Pio Esposito 75 | |
![]() Giuseppe Di Serio (Thay: Adam Nagy) 77 | |
![]() Andrea Meroni (Thay: Manuel Marras) 84 | |
![]() Alessandro Sersanti 85 |
Thống kê trận đấu AC Reggiana vs Spezia


Diễn biến AC Reggiana vs Spezia
Quả phát bóng lên cho Reggiana tại Sân vận động Mapei - Citta del Tricolore.
Bóng an toàn khi Spezia được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Quả phát bóng lên cho Reggiana tại Sân vận động Mapei - Citta del Tricolore.
Giuseppe Di Serio của Spezia bỏ lỡ cơ hội ghi bàn.
Spezia được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đá phạt cho Spezia ở phần sân nhà.

Alessandro Sersanti (Reggiana) đã bị phạt thẻ và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Reggiana được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Andrea Meroni vào sân thay cho Manuel Marras của Reggiana.
Spezia có một quả ném biên nguy hiểm.
Marco Guida ra hiệu cho Spezia được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên cho Spezia.
Liệu Reggiana có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Spezia không?
Đá phạt cho Reggiana.
Bóng an toàn khi Spezia được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Reggiana được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Salvatore Esposito đã hồi phục và trở lại trận đấu ở Reggio Emilia.
Lorenzo Lucchesi đã trở lại sân.
Luca D'Angelo (Spezia) thực hiện sự thay đổi người thứ năm, với Giuseppe Di Serio thay thế Adam Nagy.
Trận đấu tạm thời bị gián đoạn để chăm sóc Salvatore Esposito của Spezia, người đang quằn quại đau đớn trên sân.
Đội hình xuất phát AC Reggiana vs Spezia
AC Reggiana (3-5-2): Francesco Bardi (22), Lorenzo Libutti (17), Paolo Rozzio (4), Lorenzo Lucchesi (44), Riccardo Fiamozzi (15), Lorenzo Ignacchiti (25), Tobias Reinhart (16), Manolo Portanova (90), Manuel Marras (7), Antonio Vergara (30), Cedric Gondo (11)
Spezia (3-5-2): Stefano Gori (66), Przemyslaw Wisniewski (2), Petko Hristov (55), Luca Vignali (32), Salvatore Elia (7), Ádám Nagy (8), Salvatore Esposito (5), Francesco Cassata (29), Giuseppe Aurelio (31), Gianluca Lapadula (10), Francesco Pio Esposito (9)


Thay người | |||
62’ | Lorenzo Ignacchiti Alessandro Sersanti | 58’ | Luca Vignali Ales Mateju |
62’ | Antonio Vergara Natan Girma | 58’ | Francesco Cassata Rachid Kouda |
73’ | Manolo Portanova Justin Kumi | 69’ | Salvatore Elia Pietro Candelari |
84’ | Manuel Marras Andrea Meroni | 69’ | Gianluca Lapadula Antonio Colak |
77’ | Adam Nagy Giuseppe Di Serio |
Cầu thủ dự bị | |||
Edoardo Motta | Ales Mateju | ||
Joaquin Sosa | Simone Giorgeschi | ||
Alex Sposito | Salva Ferrer | ||
Yannis Nahounou | Pietro Candelari | ||
Andrea Meroni | Rachid Kouda | ||
Alessandro Sersanti | Filippo Bandinelli | ||
Leo Stulac | Halid Djankpata | ||
Elvis Kabashi | Giuseppe Di Serio | ||
Justin Kumi | Antonio Colak | ||
Matteo Maggio | Diego Falcinelli | ||
Natan Girma | Leandro Chichizola | ||
Mattia Destro |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây AC Reggiana
Thành tích gần đây Spezia
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 38 | 25 | 7 | 6 | 40 | 82 | T T H B B |
2 | ![]() | 38 | 23 | 7 | 8 | 28 | 76 | T T B H T |
3 | ![]() | 38 | 17 | 15 | 6 | 26 | 66 | H T B B T |
4 | ![]() | 38 | 16 | 13 | 9 | 18 | 61 | T H H T B |
5 | 38 | 14 | 13 | 11 | 1 | 55 | B T H B H | |
6 | ![]() | 38 | 11 | 20 | 7 | 6 | 53 | B B H T H |
7 | 38 | 14 | 11 | 13 | -1 | 53 | B B T T T | |
8 | ![]() | 38 | 14 | 10 | 14 | 9 | 52 | T B B T H |
9 | ![]() | 38 | 10 | 18 | 10 | 1 | 48 | B B T B H |
10 | ![]() | 38 | 12 | 10 | 16 | -7 | 46 | T T T H H |
11 | ![]() | 38 | 10 | 15 | 13 | -2 | 45 | T B B H B |
12 | 38 | 11 | 12 | 15 | -10 | 45 | T B T B H | |
13 | ![]() | 38 | 11 | 11 | 16 | -10 | 44 | T T T T B |
14 | 38 | 10 | 14 | 14 | -9 | 44 | B T B T H | |
15 | ![]() | 38 | 9 | 16 | 13 | -6 | 43 | B T H H T |
16 | ![]() | 38 | 9 | 16 | 13 | -13 | 43 | H B H B T |
17 | ![]() | 38 | 11 | 9 | 18 | -10 | 42 | T B T B T |
18 | ![]() | 38 | 8 | 17 | 13 | -11 | 41 | B H H T H |
19 | ![]() | 38 | 10 | 9 | 19 | -26 | 39 | B B H T B |
20 | ![]() | 38 | 7 | 13 | 18 | -24 | 30 | B T B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại