Trận đấu tạm dừng để chăm sóc cho Otso Virtanen bị chấn thương.
![]() Charlemagne Azongnitode 13 | |
![]() Matias Rale 14 | |
![]() Teemu Hytoenen (Kiến tạo: Roope Riski) 49 | |
![]() (Pen) Roope Riski 55 | |
![]() Lamine Ghezali (Thay: Shayon Harrison) 57 | |
![]() Justin Rennicks (Thay: Niklas Jokelainen) 57 | |
![]() Lamine Ghezali (Thay: Niklas Jokelainen) 58 |

Diễn biến AC Oulu vs Ilves
Bóng đi ra ngoài sân và Ilves được hưởng quả phát bóng lên.
Ilves được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Oulu có một quả phát bóng lên.
Joona Manninen ra hiệu cho Ilves được hưởng quả đá phạt.
Joona Manninen trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Roope Riski của Ilves dẫn bóng về phía khung thành tại Raatti Stadion. Nhưng cú dứt điểm không thành công.
Tại Raatti Stadion, Ilves bị phạt việt vị.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Ném biên cho Oulu tại Raatti Stadion.
Joona Manninen ra hiệu cho một quả đá phạt cho Ilves ở phần sân nhà.
Oulu được hưởng một quả phạt góc do Joona Manninen trao.
Ném biên cho Oulu gần khu vực cấm địa.
Joona Manninen ra hiệu cho một quả ném biên của Oulu ở phần sân của Ilves.
Niklas Jokelainen, người trước đó đã nhăn nhó, đã được thay ra. Justin Rennicks là người thay thế cho Oulu.
Ném biên cho Ilves.
Ném biên cho Oulu ở phần sân của Ilves.
Niklas Jokelainen, người đã nhăn nhó trước đó, đã được thay ra. Lamine Ghezali là người thay thế cho Oulu.
Oulu thực hiện sự thay đổi người đầu tiên với Lamine Ghezali thay cho Shayon Harrison.
Joona Manninen trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Niklas Jokelainen của Oulu đã trở lại thi đấu sau một cú va chạm nhẹ.
Niklas Jokelainen đang quằn quại trong đau đớn và trận đấu đã bị tạm dừng trong giây lát.
Liệu Ilves có thể tận dụng quả ném biên sâu trong phần sân của Oulu này không?

Bây giờ tỷ số là 0-2 nghiêng về Ilves khi Roope Riski ghi bàn từ chấm phạt đền.
Ilves dâng cao tấn công tại sân Raatti nhưng cú đánh đầu của Tatu Miettunen lại không chính xác.
Joona Manninen cho Oulu hưởng quả phát bóng lên.
Ilves được hưởng phạt góc.
Đội chủ nhà ở Oulu được hưởng quả phát bóng lên.
Ở Oulu, Oulu đẩy nhanh tấn công nhưng bị thổi việt vị.

Teemu Hytonen ghi bàn mở tỷ số 0-1 tại Raatti Stadion.
Đá phạt cho Oulu.
Joona Manninen ra hiệu cho Oulu được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Oulu được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Liệu Oulu có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Ilves không?
Đá phạt cho Ilves ở phần sân nhà.
Ở Oulu, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
Ilves được hưởng quả ném biên tại sân Raatti Stadion.
Ilves được hưởng quả ném biên ở vị trí cao trên sân của Oulu.
Liệu Ilves có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Oulu không?
Aapo Maenpaa của Ilves suýt chút nữa đã ghi bàn bằng cú đánh đầu nhưng nỗ lực của anh đã bị cản phá.
Ilves được hưởng quả đá phạt.
Ilves được hưởng một quả phạt góc do Joona Manninen thực hiện.
Ném biên cho Oulu.
Oulu được trao một quả phạt trực tiếp ở nửa sân của họ.
Oulu cần phải cẩn trọng. Ilves có một quả ném biên tấn công.
Phạt góc được trao cho Ilves.
Phạt trực tiếp cho Ilves ở nửa sân của Oulu.
Ilves có một quả phát bóng từ cầu môn.
Oulu được Joona Manninen trao một quả phạt góc.
Ilves tiến nhanh lên phía trên nhưng Joona Manninen đã thổi phạt việt vị.
Ilves được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà của họ.
Joona Manninen ra hiệu cho một quả ném biên của Oulu ở phần sân của Ilves.
Oulu được hưởng một quả phạt góc.
Đội chủ nhà ở Oulu được hưởng một quả phát bóng lên.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Ném biên cho Ilves ở phần sân nhà của họ.
Joona Manninen ra hiệu cho một quả đá phạt cho Ilves.
Joona Manninen ra hiệu cho một quả ném biên cho Ilves, gần khu vực của Oulu.
Teemu Hytonen của Ilves có cú sút trúng đích nhưng thủ môn đã cản phá.
Adramane Cassama có cú sút trúng đích nhưng không ghi bàn cho Oulu.
Được hưởng phạt góc cho Oulu.
Ilves được hưởng quả phát bóng lên tại sân Raatti Stadion.
Niklas Jokelainen của Oulu dứt điểm nhưng không thành công.
Oulu thực hiện quả ném biên trong phần sân của Ilves.
Ilves được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Joona Manninen trao cho Oulu một quả phát bóng lên.
Tại Oulu, Teemu Hytonen (Ilves) đánh đầu nhưng không trúng đích.
Ilves được Joona Manninen cho hưởng một quả phạt góc.
Joona Manninen ra hiệu cho Ilves được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Oulu được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.

Matias Rale nhận thẻ vàng cho đội khách.

Matias Rale bị phạt thẻ cho đội khách.
Oulu được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ilves được hưởng quả phạt góc do Joona Manninen thực hiện.

Charlemagne Azongnitode (Oulu) nhận thẻ vàng đầu tiên.
Ilves được hưởng quả ném biên ở phần sân của Oulu.
Bóng đi ra ngoài sân, Oulu được hưởng quả phát bóng lên.
Ilves có một quả ném biên nguy hiểm.
Phạt góc được trao cho Ilves.
Ilves đẩy lên phía trước qua Joona Veteli, cú dứt điểm của anh ấy đã bị cản lại.
Oulu sẽ cần phải cảnh giác khi họ phòng ngự một quả đá phạt nguy hiểm từ Ilves.
Joona Manninen ra hiệu cho Ilves hưởng quả đá phạt ở phần sân của họ.
Ilves bị việt vị.
Bóng an toàn khi Oulu được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Hiệp một đã kết thúc.
Thống kê trận đấu AC Oulu vs Ilves


Đội hình xuất phát AC Oulu vs Ilves
AC Oulu (4-1-2-3): Johannes Pentti (12), Santeri Silander (29), Mikko Pitkanen (5), Shadirac Chyreme (75), Charlemagne Azongnitode (20), Adramane Cassama (18), Aleksi Paananen (19), Onni Tiihonen (17), Niklas Jokelainen (14), Shayon Harrison (23), Julius Korkko (26)
Ilves (3-1-4-2): Otso Virtanen (1), Aapo Maenpaa (22), Tatu Miettunen (16), Matias Rale (3), Marius Soderback (17), Joona Veteli (7), Jardell Kanga (30), Anton Popovitch (14), Oiva Jukkola (19), Teemu Hytonen (9), Roope Riski (10)


Cầu thủ dự bị | |||
Niklas Schulz | Faris Krkalic | ||
Justin Rennicks | Vincent Ulundu | ||
Lamine Ghezali | Adeleke Akinyemi | ||
Julius Paananen | Jesse Kilo | ||
Matias Ojala | Maksim Stjopin | ||
Iiro Mendolin | Sauli Vaisanen | ||
Samuli Holtta | Kalle Wallius | ||
Joel Lehtonen | |||
Musa Jatta |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây AC Oulu
Thành tích gần đây Ilves
Bảng xếp hạng VĐQG Phần Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 19 | 12 | 7 | 0 | 27 | 43 | T H T T T |
2 | ![]() | 20 | 12 | 3 | 5 | 16 | 39 | H T T H B |
3 | ![]() | 19 | 11 | 4 | 4 | 13 | 37 | T H H T T |
4 | ![]() | 19 | 11 | 2 | 6 | 20 | 35 | T T T B T |
5 | 19 | 10 | 4 | 5 | 9 | 34 | H T B T T | |
6 | ![]() | 20 | 6 | 7 | 7 | -5 | 25 | B B H T H |
7 | ![]() | 20 | 5 | 7 | 8 | -2 | 22 | H H H B H |
8 | ![]() | 19 | 6 | 4 | 9 | -6 | 22 | B B H T T |
9 | ![]() | 19 | 4 | 6 | 9 | -19 | 18 | H H B H B |
10 | 19 | 4 | 4 | 11 | -13 | 16 | B H B B B | |
11 | ![]() | 20 | 4 | 3 | 13 | -16 | 15 | T B T B B |
12 | ![]() | 10 | 4 | 2 | 4 | 0 | 14 | B B H B B |
13 | ![]() | 19 | 3 | 5 | 11 | -24 | 14 | B H T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại