Ném biên cao trên sân cho Oulu ở Oulu.
- Joel Lehtonen
16 - Niklas Jokelainen
54 - Matias Ojala (Thay: Musa Jatta)
60 - Justin Rennicks (Thay: Julius Koerkkoe)
60 - Lamine Ghezali (Thay: Tuomas Kaukua)
78 - Shadirac Say
82
- Albin Linner
19 - Atomu Tanaka
59 - Aleksi Tarvonen (Thay: Rangel)
64 - Juho Lehtiranta (Thay: Mikko Sumusalo)
71 - Nathaniel Tahmbi (Thay: Atomu Tanaka)
71 - Joni Maekelae (Kiến tạo: Aleksi Tarvonen)
75 - Mitchell Glasson (Thay: Petteri Forsell)
86 - Nathaniel Tahmbi
90+1'
Thống kê trận đấu AC Oulu vs FC KTP
Diễn biến AC Oulu vs FC KTP
Tất cả (138)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
KTP Kotka cần cẩn trọng. Oulu có một quả ném biên tấn công.
Đá phạt cho Oulu ở phần sân của KTP Kotka.
Ném biên cho Oulu gần khu vực cấm địa.
Kontinen Joona ra hiệu cho Oulu được hưởng ném biên, gần khu vực của KTP Kotka.
Nathaniel Tahmbi (KTP Kotka) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Ở Oulu, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
Thẻ vàng cho Nathaniel Tahmbi.
Liệu Oulu có thể tận dụng quả ném biên sâu trong phần sân của KTP Kotka không?
Oulu được Kontinen Joona trao cho một quả phạt góc.
Oulu được hưởng phạt góc.
Kontinen Joona ra hiệu cho Oulu được hưởng đá phạt ở phần sân nhà.
Đội khách được hưởng phát bóng lên ở Oulu.
Oulu được Kontinen Joona trao cho một quả phạt góc.
Oulu được hưởng phạt góc.
Đội khách thay Jani Petteri Forsell bằng Mitchell Glasson.
Petteri Forsell rời sân và được thay thế bởi Mitchell Glasson.
Đá phạt cho Oulu ở phần sân nhà.
Kontinen Joona trao cho đội khách một quả ném biên.
Shadirac Chyreme bị phạt thẻ cho đội chủ nhà.
Kontinen Joona ra hiệu cho KTP Kotka được hưởng quả đá phạt ngay ngoài khu vực của Oulu.
Thẻ vàng cho Shadirac Say.
Oulu được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
KTP Kotka được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Oulu thực hiện quả ném biên trong phần sân của KTP Kotka.
Aleksi Tarvonen của KTP Kotka đã trở lại sân.
Oulu được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Lamine Ghezali vào sân thay cho Tuomas Kaukua của Oulu.
Aleksi Tarvonen của KTP Kotka đang được chăm sóc và trận đấu tạm dừng trong giây lát.
Tuomas Kaukua rời sân và được thay thế bởi Lamine Ghezali.
Kontinen Joona ra hiệu cho Oulu được hưởng quả đá phạt.
Aaro Toivonen có pha kiến tạo tuyệt vời.
Joni Makela đưa bóng vào lưới và đội khách gia tăng cách biệt. Tỷ số hiện tại là 0-2.
Aleksi Tarvonen đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Joni Maekelae đã ghi bàn!
KTP Kotka được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
KTP Kotka được hưởng quả phát bóng lên tại Sân vận động Raatti.
Justin Rennicks của Oulu có cú sút nhưng không trúng đích.
KTP Kotka được hưởng quả ném biên tại Sân vận động Raatti.
Đội khách thay Mikko Sumusalo bằng Juho Lehtiranta.
KTP Kotka thực hiện sự thay đổi thứ hai với Nathaniel Tahmbi vào thay Atom.
Oulu có một quả ném biên cao trên sân trong phần sân của Oulu.
Atomu Tanaka rời sân và được thay thế bởi Nathaniel Tahmbi.
Mikko Sumusalo rời sân và được thay thế bởi Juho Lehtiranta.
Oulu được Kontinen Joona trao cho một quả phạt góc.
Oulu có một quả ném biên nguy hiểm.
Oulu có một quả ném biên cao trên sân trong phần sân của Oulu.
Oulu được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Kontinen Joona ra hiệu cho Oulu được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Bóng an toàn khi Oulu được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Kontinen Joona ra hiệu cho KTP Kotka được hưởng quả ném biên trong phần sân của Oulu.
Oulu thực hiện quả ném biên trong phần sân của KTP Kotka.
Đội khách đã thay Rangel bằng Aleksi Tarvonen. Ossi Virta thực hiện sự thay đổi đầu tiên của mình.
Bóng đi ra ngoài sân và KTP Kotka được hưởng quả phát bóng lên.
Justin Rennicks của Oulu thoát xuống tại Sân vận động Raatti. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Oulu có một quả phát bóng lên.
Rangel đã trở lại sân.
Rangel rời sân và được thay thế bởi Aleksi Tarvonen.
Shadirac Chyreme có cú sút trúng đích nhưng không ghi bàn cho Oulu.
Oulu được hưởng quả phạt góc.
Rangel bị ngã và trận đấu đã bị gián đoạn trong vài phút.
Liệu Oulu có thể tận dụng quả ném biên sâu trong phần sân của KTP Kotka không?
Đội chủ nhà đã thay Julius Korkko bằng Justin Rennicks. Đây là sự thay đổi thứ hai của Mikko Isokangas trong ngày hôm nay.
Matias Ojala vào sân thay cho Musa Jatta của đội chủ nhà.
Julius Koerkkoe rời sân và được thay thế bởi Justin Rennicks.
Musa Jatta rời sân và được thay thế bởi Matias Ojala.
Oulu được hưởng quả đá phạt.
Atom của KTP Kotka đã bị phạt thẻ ở Oulu.
Thẻ vàng cho Atomu Tanaka.
Tại Sân vận động Raatti, KTP Kotka bị phạt việt vị.
KTP Kotka được hưởng quả đá phạt.
KTP Kotka được hưởng quả phát bóng lên tại Sân vận động Raatti.
Oulu đang ở vị trí có thể sút từ quả đá phạt này.
Oulu có một quả ném biên nguy hiểm.
Oulu được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
KTP Kotka được hưởng quả đá phạt ở phần sân của Oulu.
Niklas Jokelainen (Oulu) nhận thẻ vàng.
Thẻ vàng cho Niklas Jokelainen.
Kontinen Joona trao cho Oulu một quả phát bóng lên.
V À O O O! Rangel giúp KTP Kotka dẫn trước 0-1 từ chấm phạt đền.
V À A A O O O - đã vào lưới!
Kontinen Joona ra hiệu cho KTP Kotka được hưởng quả ném biên, gần khu vực của Oulu.
KTP Kotka được hưởng quả ném biên ở phần sân của Oulu.
KTP Kotka được Kontinen Joona cho hưởng phạt góc.
KTP Kotka được hưởng phạt góc.
Oulu được hưởng quả ném biên.
Tại Oulu, đội khách được hưởng quả đá phạt.
Hiệp hai bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Oulu được hưởng quả ném biên tại Raatti Stadion.
Bóng an toàn khi Oulu được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Kontinen Joona cho KTP Kotka hưởng quả phát bóng lên.
Adramane Cassama của Oulu đã trở lại thi đấu sau một cú va chạm nhẹ.
Trận đấu tại Raatti Stadion tạm dừng để kiểm tra Adramane Cassama, người đang bị chấn thương.
Kontinen Joona ra hiệu cho Oulu được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Oulu có quả phát bóng lên tại Raatti Stadion.
Oulu được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Oulu được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
KTP Kotka có quả phát bóng lên.
Niklas Jokelainen của Oulu có cú sút nhưng không trúng đích.
Kontinen Joona ra hiệu cho KTP Kotka được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đội chủ nhà ở Oulu được hưởng quả phát bóng lên.
KTP Kotka được Kontinen Joona cho hưởng phạt góc.
Oulu cần phải cẩn trọng. KTP Kotka có quả ném biên tấn công.
Bóng đi ra ngoài sân và KTP Kotka được hưởng quả phát bóng lên.
Tuomas Kaukua của Oulu bỏ lỡ cơ hội ghi bàn.
Oulu được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Oulu tiến lên và Julius Korkko có cú sút. Tuy nhiên, không thể ghi bàn.
Kontinen Joona ra hiệu cho KTP Kotka được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đội chủ nhà được hưởng quả ném biên ở phần sân đối diện.
Albin Linner (KTP Kotka) đã nhận thẻ vàng từ Kontinen Joona.
KTP Kotka cần phải cảnh giác khi họ phải phòng ngự quả đá phạt nguy hiểm từ Oulu.
KTP Kotka được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Thẻ vàng cho Albin Linner.
Oulu được hưởng quả ném biên.
Joel Lehtonen của Oulu đã bị Kontinen Joona phạt thẻ vàng đầu tiên.
Kontinen Joona ra hiệu cho KTP Kotka được hưởng quả đá phạt.
Thẻ vàng cho Joel Lehtonen.
Kontinen Joona cho đội chủ nhà hưởng quả ném biên.
Liệu Oulu có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của KTP Kotka không?
Oulu được hưởng phạt góc.
Oulu được hưởng quả ném biên gần khu vực cấm địa.
Bóng đi ra ngoài sân và Oulu được hưởng quả phát bóng lên.
Oulu được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Oulu có quả phát bóng lên tại Raatti Stadion.
Đội khách ở Oulu được hưởng quả phát bóng lên.
KTP Kotka có quả phát bóng lên.
Oulu được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Joel Lehtonen của Oulu sút trúng đích nhưng không thành công.
Tại Oulu, KTP Kotka tiến lên nhờ Jani Petteri Forsell. Cú sút của anh ấy đi trúng đích nhưng đã bị cản phá.
Kontinen Joona cho Oulu hưởng quả phát bóng lên.
KTP Kotka đang dâng cao tấn công nhưng cú dứt điểm của Joona Toivio lại đi chệch khung thành.
KTP Kotka được hưởng phạt góc.
KTP Kotka được Kontinen Joona trao một quả phạt góc.
Jani Petteri Forsell của KTP Kotka có cú sút vào khung thành tại Raatti Stadion. Nhưng nỗ lực không thành công.
Tiếng còi của trọng tài báo hiệu kết thúc hiệp một.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát AC Oulu vs FC KTP
AC Oulu (3-4-3): Thomas Kinn (30), Mikko Pitkanen (5), Shadirac Chyreme (75), Musa Jatta (4), Joel Lehtonen (3), Aleksi Paananen (19), Julius Paananen (37), Adramane Cassama (18), Tuomas Kaukua (22), Niklas Jokelainen (14), Julius Korkko (26)
FC KTP (4-1-4-1): Oscar Linner (31), Joona Toivio (4), Albin Linner (34), Matias Paavola (26), Mikko Sumusalo (21), Joni Kauko (8), Joni Makela (7), Aaro Toivonen (24), Atom (37), Jani Petteri Forsell (10), Rangel (28)
Thay người | |||
60’ | Musa Jatta Matias Ojala | 64’ | Rangel Aleksi Tarvonen |
60’ | Julius Koerkkoe Justin Rennicks | 71’ | Atomu Tanaka Nathaniel Tahmbi |
78’ | Tuomas Kaukua Lamine Ghezali | 71’ | Mikko Sumusalo Juho Lehtiranta |
86’ | Petteri Forsell Mitchell Glasson |
Cầu thủ dự bị | |||
Niklas Schulz | Jiri Koski | ||
Lamine Ghezali | Aleksi Tarvonen | ||
Chianyindi Spencer Silas | Madou Diakite | ||
Matias Ojala | Mitchell Glasson | ||
Justin Rennicks | Nathaniel Tahmbi | ||
Charlemagne Azongnitode | Thomas Lahdensuo | ||
Matias Babb | Assan Seck | ||
Juho Lehtiranta | |||
Joshua Akpudje |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây AC Oulu
Thành tích gần đây FC KTP
Bảng xếp hạng VĐQG Phần Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 22 | 13 | 7 | 2 | 26 | 46 | T T B B T | |
2 | 22 | 14 | 3 | 5 | 20 | 45 | H B T T T | |
3 | | 22 | 14 | 2 | 6 | 30 | 44 | B T T T T |
4 | 22 | 13 | 5 | 4 | 16 | 44 | T T T T H | |
5 | 22 | 12 | 5 | 5 | 14 | 41 | T T T T H | |
6 | 22 | 7 | 7 | 8 | -5 | 28 | H T H T B | |
7 | 22 | 6 | 7 | 9 | -2 | 25 | H B H T B | |
8 | 22 | 7 | 4 | 11 | -11 | 25 | T T B B T | |
9 | 22 | 5 | 6 | 11 | -23 | 21 | H B T B B | |
10 | 22 | 5 | 3 | 14 | -18 | 18 | B B B B T | |
11 | 22 | 4 | 4 | 14 | -16 | 16 | B B B B B | |
12 | 10 | 4 | 2 | 4 | 0 | 14 | B B H B B | |
13 | 22 | 3 | 5 | 14 | -31 | 14 | B B B B B | |
Trụ hạng | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | 27 | 10 | 4 | 13 | -9 | 34 | B T B T T | |
2 | 27 | 8 | 8 | 11 | -19 | 32 | H T T H T | |
3 | 27 | 8 | 7 | 12 | -5 | 31 | T B T B B | |
4 | 27 | 8 | 3 | 16 | -18 | 27 | T T B T B | |
5 | 27 | 5 | 6 | 16 | -30 | 21 | B B T H T | |
6 | 27 | 4 | 5 | 18 | -20 | 17 | H B B B B | |
Vô địch | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | 27 | 16 | 6 | 5 | 22 | 54 | B T T T H | |
2 | 27 | 16 | 5 | 6 | 22 | 53 | T T H B H | |
3 | 26 | 14 | 8 | 4 | 24 | 50 | T T H B B | |
4 | 26 | 14 | 6 | 6 | 15 | 48 | H H B T T | |
5 | | 26 | 14 | 5 | 7 | 29 | 47 | T H H H B |
6 | 26 | 8 | 7 | 11 | -11 | 31 | B B B B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại