Số lượng khán giả hôm nay là 73754.
![]() Alexis Saelemaekers (Kiến tạo: Christian Pulisic) 3 | |
![]() Christian Pulisic (Kiến tạo: Youssouf Fofana) 31 | |
![]() Pervis Estupinan 57 | |
![]() Davide Bartesaghi (Thay: Christian Pulisic) 59 | |
![]() (Pen) Kevin De Bruyne 60 | |
![]() Rafael Leao (Thay: Santiago Gimenez) 69 | |
![]() Zachary Athekame (Thay: Alexis Saelemaekers) 69 | |
![]() Eljif Elmas (Thay: Kevin De Bruyne) 72 | |
![]() David Neres (Thay: Scott McTominay) 73 | |
![]() Lorenzo Lucca (Thay: Rasmus Hoejlund) 73 | |
![]() Noa Lang (Thay: Matteo Politano) 77 | |
![]() Koni De Winter (Thay: Fikayo Tomori) 80 | |
![]() Ruben Loftus-Cheek (Thay: Youssouf Fofana) 80 | |
![]() Adrien Rabiot 90 | |
![]() Billy Gilmour (Thay: Stanislav Lobotka) 90 |
Thống kê trận đấu AC Milan vs Napoli


Diễn biến AC Milan vs Napoli
Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: AC Milan: 36%, SSC Napoli: 64%.
Phạt góc cho AC Milan.
Một cơ hội xuất hiện cho Giovanni Di Lorenzo từ SSC Napoli nhưng cú đánh đầu của anh đi chệch khung thành.
Pha tạt bóng của Miguel Gutierrez từ SSC Napoli thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
SSC Napoli thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Luka Modric giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
David Neres sút từ ngoài vòng cấm, nhưng Mike Maignan đã kiểm soát được bóng.
SSC Napoli đang cố gắng tạo ra một tình huống gì đó ở đây.
Koni De Winter giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
SSC Napoli đang cố gắng tạo ra một tình huống gì đó ở đây.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: AC Milan: 37%, SSC Napoli: 63%.
Lorenzo Lucca từ SSC Napoli đã có một pha phạm lỗi hơi quá khi kéo ngã Strahinja Pavlovic.
SSC Napoli đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Ruben Loftus-Cheek chặn cú sút thành công.
Cú sút của Billy Gilmour bị chặn lại.
Strahinja Pavlovic của AC Milan chặn một quả tạt hướng về phía khung thành.
SSC Napoli đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Stanislav Lobotka rời sân để nhường chỗ cho Billy Gilmour trong một sự thay đổi chiến thuật.
Stanislav Lobotka để bóng chạm tay.
Đội hình xuất phát AC Milan vs Napoli
AC Milan (3-5-2): Mike Maignan (16), Fikayo Tomori (23), Matteo Gabbia (46), Strahinja Pavlović (31), Alexis Saelemaekers (56), Youssouf Fofana (19), Luka Modrić (14), Adrien Rabiot (12), Pervis Estupiñán (2), Santiago Giménez (7), Christian Pulisic (11)
Napoli (4-1-4-1): Alex Meret (1), Giovanni Di Lorenzo (22), Luca Marianucci (35), Juan Jesus (5), Miguel Gutiérrez (3), Stanislav Lobotka (68), Matteo Politano (21), André-Frank Zambo Anguissa (99), Scott McTominay (8), Kevin De Bruyne (11), Rasmus Højlund (19)


Thay người | |||
59’ | Christian Pulisic Davide Bartesaghi | 72’ | Kevin De Bruyne Eljif Elmas |
69’ | Alexis Saelemaekers Zachary Athekame | 73’ | Scott McTominay David Neres |
69’ | Santiago Gimenez Rafael Leão | 73’ | Rasmus Hoejlund Lorenzo Lucca |
80’ | Fikayo Tomori Koni De Winter | 77’ | Matteo Politano Noa Lang |
80’ | Youssouf Fofana Ruben Loftus-Cheek | 90’ | Stanislav Lobotka Billy Gilmour |
Cầu thủ dự bị | |||
Pietro Terracciano | Pasquale Mazzocchi | ||
Matteo Pittarella | Mathias Ferrante | ||
Koni De Winter | Vanja Milinković-Savić | ||
Zachary Athekame | Sam Beukema | ||
David Odogu | Billy Gilmour | ||
Davide Bartesaghi | Eljif Elmas | ||
Samuele Ricci | Antonio Vergara | ||
Ruben Loftus-Cheek | David Neres | ||
Rafael Leão | Lorenzo Lucca | ||
Christopher Nkunku | Giuseppe Ambrosino | ||
Noa Lang |
Tình hình lực lượng | |||
Ardon Jashari Không xác định | Nikita Contini Không xác định | ||
Amir Rrahmani Chấn thương đùi | |||
Leonardo Spinazzola Chấn thương cơ | |||
Mathías Olivera Chấn thương cơ | |||
Alessandro Buongiorno Chấn thương đùi | |||
Romelu Lukaku Chấn thương đùi |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định AC Milan vs Napoli
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây AC Milan
Thành tích gần đây Napoli
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 6 | 5 | 0 | 1 | 6 | 15 | T T T B T |
2 | ![]() | 6 | 5 | 0 | 1 | 5 | 15 | T B T T T |
3 | ![]() | 6 | 4 | 1 | 1 | 6 | 13 | T T T T H |
4 | ![]() | 6 | 4 | 0 | 2 | 9 | 12 | B B T T T |
5 | ![]() | 6 | 3 | 3 | 0 | 4 | 12 | T T H H H |
6 | ![]() | 6 | 2 | 4 | 0 | 6 | 10 | H T T H H |
7 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | 4 | 10 | T B T H T |
8 | ![]() | 6 | 2 | 3 | 1 | 2 | 9 | B H T H H |
9 | ![]() | 6 | 3 | 0 | 3 | 0 | 9 | B T B T T |
10 | ![]() | 6 | 2 | 3 | 1 | -1 | 9 | T H H H B |
11 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | 0 | 8 | B T T B H |
12 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | -3 | 8 | T T B B H |
13 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | 3 | 7 | T B B T H |
14 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -4 | 5 | H B H T B |
15 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -5 | 5 | B B B H T |
16 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -8 | 5 | H T B B H |
17 | ![]() | 6 | 0 | 3 | 3 | -4 | 3 | H B B H B |
18 | ![]() | 6 | 0 | 3 | 3 | -7 | 3 | B H H B B |
19 | ![]() | 6 | 0 | 2 | 4 | -6 | 2 | B H B B B |
20 | ![]() | 6 | 0 | 2 | 4 | -7 | 2 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại