Đúng rồi! Trọng tài đã thổi còi kết thúc trận đấu.
Zachary Athekame 50 | |
Hans Nicolussi Caviglia 54 | |
Robin Gosens 55 | |
Santiago Gimenez (Thay: Zachary Athekame) 57 | |
Youssouf Fofana 60 | |
Rafael Leao (Kiến tạo: Strahinja Pavlovic) 63 | |
Fabiano Parisi (Thay: Robin Gosens) 69 | |
Albert Gudmundsson (Thay: Jacopo Fazzini) 70 | |
Fikayo Tomori 74 | |
Roberto Piccoli (Thay: Moise Kean) 77 | |
Fabiano Parisi 85 | |
(Pen) Rafael Leao 86 | |
Simon Sohm (Thay: Hans Nicolussi Caviglia) 87 | |
Luca Ranieri 88 | |
Edin Dzeko (Thay: Rolando Mandragora) 88 | |
Koni De Winter (Thay: Alexis Saelemaekers) 90 | |
Cheveyo Mul-Balentien (Thay: Rafael Leao) 90 |
Thống kê trận đấu AC Milan vs Fiorentina


Diễn biến AC Milan vs Fiorentina
Tỷ lệ kiểm soát bóng: AC Milan: 57%, Fiorentina: 43%.
Marin Pongracic dứt điểm về khung thành, nhưng cú sút của anh không hề gần với mục tiêu.
Koni De Winter từ AC Milan đã có một pha phạm lỗi hơi quá khi kéo ngã Nicolo Fagioli.
Fikayo Tomori giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Matteo Gabbia của AC Milan cắt bóng thành công một pha tạt bóng hướng về khu vực 16m50.
Koni De Winter của AC Milan đã đi quá xa khi kéo ngã Fabiano Parisi.
AC Milan thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Oooh... đó là một cơ hội ngon ăn! Youssouf Fofana lẽ ra phải ghi bàn từ vị trí đó.
Pablo Mari chặn thành công cú sút.
Cú sút của Youssouf Fofana bị chặn lại.
Kiểm soát bóng: AC Milan: 57%, Fiorentina: 43%.
AC Milan thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Fiorentina thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Trận đấu được tiếp tục.
Rafael Leao bị đau và được thay thế bởi Cheveyo Mul-Balentien.
Trận đấu bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Marin Pongracic giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Matteo Gabbia từ AC Milan cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Koni De Winter từ AC Milan đi hơi xa khi kéo ngã Luca Ranieri.
Matteo Gabbia giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Đội hình xuất phát AC Milan vs Fiorentina
AC Milan (3-5-2): Mike Maignan (16), Fikayo Tomori (23), Matteo Gabbia (46), Strahinja Pavlović (31), Zachary Athekame (24), Youssouf Fofana (19), Luka Modrić (14), Samuele Ricci (4), Davide Bartesaghi (33), Alexis Saelemaekers (56), Rafael Leão (10)
Fiorentina (3-5-1-1): David de Gea (43), Marin Pongračić (5), Pablo Mari (18), Luca Ranieri (6), Dodô (2), Rolando Mandragora (8), Hans Nicolussi Caviglia (14), Nicolò Fagioli (44), Robin Gosens (21), Jacopo Fazzini (22), Moise Kean (20)


| Thay người | |||
| 57’ | Zachary Athekame Santiago Giménez | 69’ | Robin Gosens Fabiano Parisi |
| 90’ | Alexis Saelemaekers Koni De Winter | 70’ | Jacopo Fazzini Albert Gudmundsson |
| 77’ | Moise Kean Roberto Piccoli | ||
| 87’ | Hans Nicolussi Caviglia Simon Sohm | ||
| 88’ | Rolando Mandragora Edin Džeko | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Pietro Terracciano | Luca Lezzerini | ||
Matteo Pittarella | Tommaso Martinelli | ||
Koni De Winter | Pietro Comuzzo | ||
David Odogu | Mattia Viti | ||
Emanuele Sala | Niccolo Fortini | ||
Santiago Giménez | Eddy Kouadio | ||
Cheveyo Balentien | Fabiano Parisi | ||
Simon Sohm | |||
Roberto Piccoli | |||
Abdelhamid Sabiri | |||
Albert Gudmundsson | |||
Edin Džeko | |||
Cher Ndour | |||
| Tình hình lực lượng | |||
Pervis Estupiñán Chấn thương mắt cá | Tariq Lamptey Chấn thương dây chằng chéo | ||
Adrien Rabiot Chấn thương bắp chân | Amir Richardson Đau lưng | ||
Ardon Jashari Không xác định | |||
Christian Pulisic Chấn thương gân kheo | |||
Ruben Loftus-Cheek Chấn thương cơ | |||
Christopher Nkunku Chấn thương bàn chân | |||
| Huấn luyện viên | |||
Nhận định AC Milan vs Fiorentina
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây AC Milan
Thành tích gần đây Fiorentina
Bảng xếp hạng Serie A
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 12 | 9 | 0 | 3 | 9 | 27 | T T B T T | |
| 2 | 12 | 7 | 4 | 1 | 9 | 25 | H H T H T | |
| 3 | 12 | 8 | 1 | 3 | 8 | 25 | T T H B T | |
| 4 | 12 | 8 | 0 | 4 | 13 | 24 | B T T T B | |
| 5 | 12 | 7 | 3 | 2 | 13 | 24 | H H T T T | |
| 6 | 12 | 5 | 6 | 1 | 10 | 21 | H T H H T | |
| 7 | 12 | 5 | 5 | 2 | 4 | 20 | B T T H H | |
| 8 | 12 | 5 | 3 | 4 | 6 | 18 | T H T B T | |
| 9 | 12 | 5 | 2 | 5 | 2 | 17 | B T B T H | |
| 10 | 12 | 4 | 3 | 5 | -8 | 15 | T B T B B | |
| 11 | 12 | 3 | 5 | 4 | -3 | 14 | H T B B B | |
| 12 | 12 | 3 | 5 | 4 | -10 | 14 | T H H H B | |
| 13 | 12 | 2 | 7 | 3 | 0 | 13 | H H B B B | |
| 14 | 12 | 2 | 5 | 5 | -5 | 11 | H B B H H | |
| 15 | 12 | 2 | 5 | 5 | -6 | 11 | H B B H T | |
| 16 | 12 | 1 | 7 | 4 | -6 | 10 | H H H T H | |
| 17 | 12 | 2 | 4 | 6 | -8 | 10 | B B T H B | |
| 18 | 12 | 1 | 5 | 6 | -8 | 8 | B B T H H | |
| 19 | 12 | 0 | 6 | 6 | -9 | 6 | H B B H H | |
| 20 | 12 | 0 | 6 | 6 | -11 | 6 | H B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
