Cả hai đội đều có thể đã giành chiến thắng hôm nay nhưng AC Milan đã kịp thời giành lấy chiến thắng.
![]() Pervis Estupinan 10 | |
![]() Fikayo Tomori 18 | |
![]() Alexis Saelemaekers 45 | |
![]() Koni De Winter (Thay: Strahinja Pavlovic) 46 | |
![]() Pietro Terracciano (Thay: Mike Maignan) 55 | |
![]() Luka Modric (Kiến tạo: Alexis Saelemaekers) 61 | |
![]() Juan Miranda (Thay: Charalambos Lykogiannis) 62 | |
![]() Federico Bernardeschi (Thay: Giovanni Fabbian) 63 | |
![]() Christian Pulisic (Thay: Ruben Loftus-Cheek) 65 | |
![]() Samuele Ricci (Thay: Youssouf Fofana) 65 | |
![]() Juan Miranda 73 | |
![]() Jens Odgaard (Thay: Riccardo Orsolini) 74 | |
![]() Jonathan Rowe (Thay: Nicolo Cambiaghi) 74 | |
![]() Thijs Dallinga (Thay: Santiago Castro) 83 | |
![]() Christopher Nkunku (Thay: Santiago Gimenez) 85 | |
![]() Lukasz Skorupski 86 | |
![]() Massimiliano Allegri 90 |
Thống kê trận đấu AC Milan vs Bologna


Diễn biến AC Milan vs Bologna
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: AC Milan: 39%, Bologna: 61%.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Thijs Dallinga từ Bologna đá ngã Koni De Winter.
AC Milan đang kiểm soát bóng.
Adrien Rabiot giành chiến thắng trong pha không chiến với Federico Bernardeschi.
Alexis Saelemaekers từ AC Milan bị xác định việt vị.
Jhon Lucumi bị phạt vì đẩy Christian Pulisic.
AC Milan đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
AC Milan thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Kiểm soát bóng: AC Milan: 38%, Bologna: 62%.
Lewis Ferguson bị phạt vì đẩy Pervis Estupinan.
AC Milan đang có một pha tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.
AC Milan đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Thijs Dallinga của Bologna có pha vào bóng nguy hiểm. Matteo Gabbia là người bị phạm lỗi.
AC Milan thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
AC Milan đang kiểm soát bóng.
Christian Pulisic của AC Milan chặn đứng một quả tạt hướng về phía khung thành.
Juan Miranda thực hiện quả phạt góc từ cánh trái, nhưng bóng không đến gần đồng đội nào.
Samuele Ricci giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Bologna thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Đội hình xuất phát AC Milan vs Bologna
AC Milan (3-5-2): Mike Maignan (16), Fikayo Tomori (23), Matteo Gabbia (46), Strahinja Pavlović (31), Alexis Saelemaekers (56), Luka Modrić (14), Adrien Rabiot (12), Youssouf Fofana (19), Pervis Estupiñán (2), Santiago Giménez (7), Ruben Loftus-Cheek (8)
Bologna (4-2-3-1): Łukasz Skorupski (1), Nadir Zortea (20), Jhon Lucumí (26), Torbjorn Lysaker Heggem (14), Charalampos Lykogiannis (22), Remo Freuler (8), Lewis Ferguson (19), Riccardo Orsolini (7), Giovanni Fabbian (80), Nicolo Cambiaghi (28), Santiago Castro (9)


Thay người | |||
46’ | Strahinja Pavlovic Koni De Winter | 62’ | Charalambos Lykogiannis Juan Miranda |
55’ | Mike Maignan Pietro Terracciano | 63’ | Giovanni Fabbian Federico Bernardeschi |
65’ | Youssouf Fofana Samuele Ricci | 74’ | Nicolo Cambiaghi Jonathan Rowe |
65’ | Ruben Loftus-Cheek Christian Pulisic | 74’ | Riccardo Orsolini Jens Odgaard |
85’ | Santiago Gimenez Christopher Nkunku | 83’ | Santiago Castro Thijs Dallinga |
Cầu thủ dự bị | |||
Pietro Terracciano | Federico Ravaglia | ||
Matteo Pittarella | Ukko Happonen | ||
Koni De Winter | Bodin Tomasevic | ||
Zachary Athekame | Lorenzo De Silvestri | ||
David Odogu | Juan Miranda | ||
Davide Bartesaghi | Martin Vitík | ||
Samuele Ricci | Nikola Moro | ||
Christian Pulisic | Federico Bernardeschi | ||
Christopher Nkunku | Jonathan Rowe | ||
Cheveyo Balentien | Jens Odgaard | ||
Thijs Dallinga | |||
Benjamin Dominguez |
Tình hình lực lượng | |||
Ardon Jashari Không xác định | Emil Holm Chấn thương đùi | ||
Rafael Leão Chấn thương bắp chân | Nicolò Casale Chấn thương đùi | ||
Ibrahim Sulemana Không xác định | |||
Tommaso Pobega Chấn thương đùi | |||
Ciro Immobile Chấn thương đùi |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định AC Milan vs Bologna
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây AC Milan
Thành tích gần đây Bologna
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 6 | 5 | 0 | 1 | 6 | 15 | T T T B T |
2 | ![]() | 6 | 5 | 0 | 1 | 5 | 15 | T B T T T |
3 | ![]() | 6 | 4 | 1 | 1 | 6 | 13 | T T T T H |
4 | ![]() | 6 | 4 | 0 | 2 | 9 | 12 | B B T T T |
5 | ![]() | 6 | 3 | 3 | 0 | 4 | 12 | T T H H H |
6 | ![]() | 6 | 2 | 4 | 0 | 6 | 10 | H T T H H |
7 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | 4 | 10 | T B T H T |
8 | ![]() | 6 | 2 | 3 | 1 | 2 | 9 | B H T H H |
9 | ![]() | 6 | 3 | 0 | 3 | 0 | 9 | B T B T T |
10 | ![]() | 6 | 2 | 3 | 1 | -1 | 9 | T H H H B |
11 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | 0 | 8 | B T T B H |
12 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | -3 | 8 | T T B B H |
13 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | 3 | 7 | T B B T H |
14 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -4 | 5 | H B H T B |
15 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -5 | 5 | B B B H T |
16 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -8 | 5 | H T B B H |
17 | ![]() | 6 | 0 | 3 | 3 | -4 | 3 | H B B H B |
18 | ![]() | 6 | 0 | 3 | 3 | -7 | 3 | B H H B B |
19 | ![]() | 6 | 0 | 2 | 4 | -6 | 2 | B H B B B |
20 | ![]() | 6 | 0 | 2 | 4 | -7 | 2 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại