Thứ Ba, 14/10/2025
Alvaro Djalo
33
Gorka Guruzeta (Thay: Alvaro Djalo)
55
Unai Gomez (Thay: Aingeru Olabarrieta)
55
Oihan Sancet (Thay: Peio Canales)
67
(og) Manuel Sanchez
71
Nahuel Tenaglia (Thay: Manuel Sanchez)
72
Asier Villalibre (Thay: Antonio Martinez)
72
Carlos Martin (Thay: Antonio Blanco)
77
Pau Cabanes (Thay: Jon Guridi)
87
Carlos Protesoni (Thay: Carles Alena)
87
Mikel Vesga (Thay: Inigo Ruiz de Galarreta)
90
Inigo Lekue (Thay: Maroan Sannadi)
90
Ander Guevara
90+4'

Thống kê trận đấu A.Bilbao vs Alaves

số liệu thống kê
A.Bilbao
A.Bilbao
Alaves
Alaves
60 Kiểm soát bóng 40
17 Phạm lỗi 12
22 Ném biên 27
0 Việt vị 2
4 Chuyền dài 2
9 Phạt góc 2
1 Thẻ vàng 1
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
3 Sút trúng đích 1
7 Sút không trúng đích 2
1 Cú sút bị chặn 0
0 Phản công 0
1 Thủ môn cản phá 3
2 Phát bóng 10
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến A.Bilbao vs Alaves

Tất cả (361)
90+9'

Athletic Club đã kiểm soát bóng phần lớn thời gian và nhờ đó, giành chiến thắng trong trận đấu.

90+9'

Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.

90+9'

Quyền kiểm soát bóng: Athletic Club: 60%, Deportivo Alaves: 40%.

90+9'

Mikel Vesga thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.

90+9'

Deportivo Alaves thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.

90+9'

Carlos Protesoni thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.

90+8'

Deportivo Alaves thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.

90+8'

Athletic Club thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+7'

Deportivo Alaves thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.

90+7'

Oscar de Marcos từ Athletic Club cắt được đường chuyền vào vòng cấm.

90+7'

Trận đấu tiếp tục với một quả bóng thả.

90+7'

Trận đấu được bắt đầu lại.

90+7'

Trận đấu tạm dừng trong giây lát, vì bóng đã chạm vào trọng tài.

90+6'

Ander Guevara giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.

90+6'

Mikel Vesga thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.

90+6'

Facundo Garces giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.

90+6'

Athletic Club thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.

90+6'

Yuri Berchiche chiến thắng trong pha không chiến với Carlos Vicente.

90+5'

Yeray Alvarez chiến thắng trong pha không chiến với Asier Villalibre.

90+5'

Quyền kiểm soát bóng: Athletic Club: 61%, Deportivo Alaves: 39%.

90+5'

Trọng tài chỉ định một quả đá phạt khi Mikel Vesga của Athletic Club phạm lỗi với Carlos Vicente.

Đội hình xuất phát A.Bilbao vs Alaves

A.Bilbao (4-2-3-1): Unai Simón (1), Óscar de Marcos (18), Dani Vivian (3), Yeray Álvarez (5), Yuri Berchiche (17), Iñigo Ruiz de Galarreta (16), Mikel Jauregizar (23), Aingeru Olabarrieta (33), Peio Urtasan (28), Álvaro Djaló (11), Maroan Sannadi (21)

Alaves (4-2-3-1): Antonio Sivera (1), Moussa Diarra (22), Facundo Garces (2), Santiago Mouriño (12), Manu Sánchez (3), Antonio Blanco (8), Ander Guevara (6), Carlos Vicente (7), Jon Guridi (18), Carles Aleñá (21), Toni Martínez (11)

A.Bilbao
A.Bilbao
4-2-3-1
1
Unai Simón
18
Óscar de Marcos
3
Dani Vivian
5
Yeray Álvarez
17
Yuri Berchiche
16
Iñigo Ruiz de Galarreta
23
Mikel Jauregizar
33
Aingeru Olabarrieta
28
Peio Urtasan
11
Álvaro Djaló
21
Maroan Sannadi
11
Toni Martínez
21
Carles Aleñá
18
Jon Guridi
7
Carlos Vicente
6
Ander Guevara
8
Antonio Blanco
3
Manu Sánchez
12
Santiago Mouriño
2
Facundo Garces
22
Moussa Diarra
1
Antonio Sivera
Alaves
Alaves
4-2-3-1
Thay người
55’
Aingeru Olabarrieta
Unai Gómez
72’
Antonio Martinez
Asier Villalibre
55’
Alvaro Djalo
Gorka Guruzeta
72’
Manuel Sanchez
Facundo Tenaglia
67’
Peio Canales
Oihan Sancet
77’
Antonio Blanco
Carlos Martín
90’
Maroan Sannadi
Iñigo Lekue
87’
Carles Alena
Carlos Benavidez
90’
Inigo Ruiz de Galarreta
Mikel Vesga
87’
Jon Guridi
Pau Cabanes
Cầu thủ dự bị
Aitor Paredes
Jesús Owono
Unai Núñez
Aleksandar Sedlar
Iñigo Lekue
Adrian Pica
Mikel Vesga
Carlos Benavidez
Oihan Sancet
Joan Jordán
Alejandro Rego Mora
Asier Villalibre
Endika Bujan de Rueda
Tomas Conechny
Unai Gómez
Carlos Martín
Adama Boiro
Hugo Novoa
Gorka Guruzeta
Pau Cabanes
Julen Agirrezabala
Kike García
Facundo Tenaglia
Tình hình lực lượng

Andoni Gorosabel

Kỷ luật

Abdel Abqar

Chấn thương gân kheo

Beñat Prados

Va chạm

Álex Berenguer

Kỷ luật

Nico Williams

Chấn thương háng

Iñaki Williams

Chấn thương gân kheo

Huấn luyện viên

Ernesto Valverde

Eduardo Coudet

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

La Liga
08/01 - 2017
07/05 - 2017
08/01 - 2018
12/05 - 2018
18/12 - 2018
27/04 - 2019
22/09 - 2019
23/02 - 2020
04/10 - 2020
10/04 - 2021
02/10 - 2021
H1: 1-0
10/01 - 2022
H1: 0-0
Giao hữu
06/08 - 2022
H1: 1-0
La Liga
23/09 - 2023
H1: 0-1
Cúp Nhà Vua Tây Ban Nha
17/01 - 2024
H1: 1-0
La Liga
17/03 - 2024
H1: 2-0
15/12 - 2024
H1: 0-1
11/05 - 2025
H1: 0-0
Giao hữu
23/07 - 2025
La Liga
13/09 - 2025

Thành tích gần đây A.Bilbao

La Liga
04/10 - 2025
Champions League
02/10 - 2025
La Liga
28/09 - 2025
24/09 - 2025
21/09 - 2025
Champions League
16/09 - 2025
La Liga
13/09 - 2025
Giao hữu
05/09 - 2025
La Liga
01/09 - 2025
26/08 - 2025

Thành tích gần đây Alaves

La Liga
05/10 - 2025
H1: 0-0
27/09 - 2025
H1: 1-0
25/09 - 2025
H1: 0-0
20/09 - 2025
H1: 1-1
13/09 - 2025
30/08 - 2025
H1: 1-1
23/08 - 2025
17/08 - 2025
H1: 1-0
Giao hữu
10/08 - 2025
H1: 0-0
30/07 - 2025
H1: 0-1

Bảng xếp hạng La Liga

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Real MadridReal Madrid87011021T T T B T
2BarcelonaBarcelona86111319T T T T B
3VillarrealVillarreal8512616B T T T B
4Real BetisReal Betis8431515B H T T T
5AtleticoAtletico8341513T H T T H
6SevillaSevilla8413413H T B T T
7ElcheElche8341213H T H T B
8Athletic ClubAthletic Club8413013B B H B T
9EspanyolEspanyol8332012T B H H B
10AlavesAlaves8323111T B H B T
11GetafeGetafe8323-211T B H H B
12OsasunaOsasuna8314-110T B H B T
13LevanteLevante8224-18H T B H T
14VallecanoVallecano8224-28B H B B T
15ValenciaValencia8224-48B T H B B
16Celta VigoCelta Vigo8062-36H H H B H
17Real OviedoReal Oviedo8206-106B B B T B
18GironaGirona8134-126H B H H T
19SociedadSociedad8125-55B B T B B
20MallorcaMallorca8125-65B H B T B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Bóng đá Tây Ban Nha

Xem thêm
top-arrow