Adriano Grimaldi đã kiến tạo cho bàn thắng.
- Artem Stepanov (Thay: Rafael Lubach)
43 - Julian Justvan
68 - Tim Janisch (Thay: Julian Justvan)
74 - Tim Janisch
85 - Adriano Grimaldi (Thay: Mohamed Ali Zoma)
89 - Tim Drexler (Thay: Henri Koudossou)
89 - Adriano Grimaldi (Kiến tạo: Adriano Grimaldi)
90+2'
- Erhan Masovic
34 - Kevin Vogt
37 - Cajetan Lenz
45+4' - Kjell Waetjen (Thay: Erhan Masovic)
46 - Noah Loosli (Thay: Kevin Vogt)
59 - Ibrahim Sissoko (Thay: Philipp Hofmann)
60 - Mathis Clairicia (Thay: Gerrit Holtmann)
60 - Philipp Strompf
61 - Romario Roesch (Thay: Philipp Strompf)
71 - Noah Loosli
76 - (Pen) Ibrahim Sissoko
86
Thống kê trận đấu 1. FC Nuremberg vs VfL Bochum
Diễn biến 1. FC Nuremberg vs VfL Bochum
Tất cả (46)
Mới nhất
|
Cũ nhất
V À A A O O O - Adriano Grimaldi đã ghi bàn!
Henri Koudossou rời sân và được thay thế bởi Tim Drexler.
Mohamed Ali Zoma rời sân và được thay thế bởi Adriano Grimaldi.
V À A A A O O O - Ibrahim Sissoko từ Bochum đã ghi bàn từ chấm phạt đền!
Thẻ vàng cho Tim Janisch.
Thẻ vàng cho Noah Loosli.
Julian Justvan rời sân và được thay thế bởi Tim Janisch.
Philipp Strompf rời sân và được thay thế bởi Romario Roesch.
V À A A O O O - Julian Justvan đã ghi bàn!
Thẻ vàng cho Philipp Strompf.
Gerrit Holtmann rời sân và được thay thế bởi Mathis Clairicia.
Philipp Hofmann rời sân và được thay thế bởi Ibrahim Sissoko.
Kevin Vogt rời sân và được thay thế bởi Noah Loosli.
Erhan Masovic rời sân và được thay thế bởi Kjell Waetjen.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một
Thẻ vàng cho Cajetan Lenz.
Rafael Lubach rời sân và được thay thế bởi Artem Stepanov.
Thẻ vàng cho Kevin Vogt.
Thẻ vàng cho Erhan Masovic.
Thẻ vàng cho Erhan Masovic.
V À A A A O O O Nuernberg ghi bàn.
Nuremberg bị việt vị.
Bochum có thể tận dụng từ quả ném biên này sâu trong phần sân của Nuremberg không?
Nuremberg có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Bochum không?
Ném biên cho Nuremberg.
Bochum có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Nuremberg không?
Bochum có một quả phát bóng lên.
Lars Erbst cho Bochum hưởng quả phát bóng lên.
Ở Nuremberg, đội chủ nhà được hưởng quả đá phạt.
Bochum được hưởng quả phạt góc.
Bochum thực hiện quả ném biên ở phần sân của Nuremberg.
Lars Erbst chỉ định một cú ném biên cho Bochum ở phần sân của Nuremberg.
Cú phát bóng goal cho Nuremberg tại Max-Morlock-Stadion.
Bochum được trao một quả phạt góc bởi Lars Erbst.
Nuremberg được trao một cú ném biên ở phần sân nhà.
Bóng ra ngoài sân cho một cú phát bóng goal của Nuremberg.
Phạt góc được trao cho Bochum.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Đá phạt cho Bochum ở phần sân của Nuremberg.
Ném biên cho Nuremberg tại Max-Morlock-Stadion.
Bochum sẽ thực hiện quả ném biên trong phần sân của Nuremberg.
Lars Erbst ra hiệu cho một quả ném biên cho Bochum, gần khu vực của Nuremberg.
Lars Erbst trao cho đội nhà một quả ném biên.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát 1. FC Nuremberg vs VfL Bochum
1. FC Nuremberg (4-3-3): Jan-Marc Reichert (1), Henri Koudossou (8), Fabio Gruber (4), Luka Lochoshvili (24), Berkay Yilmaz (21), Finn Becker (25), Adam Markhiev (6), Pape Diop (20), Julian Justvan (10), Rafael Lubach (18), Mohamed Ali Zoma (23)
VfL Bochum (3-4-2-1): Timo Horn (1), Leandro Morgalla (39), Kevin Vogt (7), Philipp Strompf (3), Felix Passlack (15), Erhan Masovic (4), Cajetan Benjamin Lenz (34), Maximilian Wittek (32), Matúš Bero (19), Gerrit Holtmann (17), Philipp Hofmann (33)
Thay người | |||
43’ | Rafael Lubach Artem Stepanov | 46’ | Erhan Masovic Kjell-Arik Wätjen |
74’ | Julian Justvan Tim Janisch | 59’ | Kevin Vogt Noah Loosli |
89’ | Henri Koudossou Tim Drexler | 60’ | Philipp Hofmann Ibrahim Sissoko |
89’ | Mohamed Ali Zoma Adriano Grimaldi | 60’ | Gerrit Holtmann Mathias Clairicia |
71’ | Philipp Strompf Romario Rosch |
Cầu thủ dự bị | |||
Christian Mathenia | Niclas Thiede | ||
Tim Janisch | Noah Loosli | ||
Robin Knoche | Kjell-Arik Wätjen | ||
Tim Drexler | Mats Pannewig | ||
Eryk Grzywacz | Romario Rosch | ||
Ayoub Chaikhoun | Ibrahim Sissoko | ||
Adriano Grimaldi | Michael Obafemi | ||
Artem Stepanov | Mathias Clairicia | ||
Semir Telalovic | Francis Onyeka |
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây 1. FC Nuremberg
Thành tích gần đây VfL Bochum
Bảng xếp hạng Hạng 2 Đức
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 8 | 6 | 1 | 1 | 10 | 19 | T H T T T |
2 | | 8 | 6 | 0 | 2 | 5 | 18 | T B T T T |
3 | | 8 | 5 | 2 | 1 | 8 | 17 | B T T T H |
4 | | 8 | 5 | 2 | 1 | 6 | 17 | H T T T T |
5 | | 8 | 5 | 2 | 1 | 5 | 17 | T B H T H |
6 | | 8 | 5 | 0 | 3 | 6 | 15 | T T T B T |
7 | | 8 | 4 | 3 | 1 | 2 | 15 | H T B T H |
8 | | 8 | 3 | 2 | 3 | 2 | 11 | B T B T T |
9 | | 8 | 3 | 1 | 4 | 2 | 10 | H T B B B |
10 | | 8 | 3 | 1 | 4 | 1 | 10 | B T T B H |
11 | 8 | 3 | 1 | 4 | -2 | 10 | T B B T B | |
12 | | 8 | 3 | 1 | 4 | -3 | 10 | T B T B H |
13 | | 8 | 3 | 1 | 4 | -7 | 10 | H T B T B |
14 | | 8 | 2 | 1 | 5 | -5 | 7 | H B T B T |
15 | | 8 | 2 | 1 | 5 | -7 | 7 | H B B B B |
16 | | 8 | 1 | 3 | 4 | -4 | 6 | B H H B H |
17 | | 8 | 1 | 0 | 7 | -7 | 3 | B B B B B |
18 | | 8 | 1 | 0 | 7 | -12 | 3 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại