Finn Becker rời sân và được thay thế bởi Tom Baack.
- Semir Telalovic
29 - Mickael Biron (Thay: Tim Janisch)
46 - Fabio Gruber
70 - Julian Justvan
72 - Artem Stepanov (Thay: Semir Telalovic)
76 - Tom Baack (Thay: Finn Becker)
90
- Felix Goetze
43 - Luis Engelns
45+4' - Steffen Tigges
51 - Marcel Hoffmeier
60 - Lucas Copado (Thay: Steffen Tigges)
63 - Sebastian Klaas (Thay: Luis Engelns)
63 - Nick Baetzner (Thay: Mika Baur)
67 - Sven Michel (Thay: Filip Bilbija)
67 - Sven Michel
84 - Marco Woerner (Thay: Marcel Hoffmeier)
90
Thống kê trận đấu 1. FC Nuremberg vs Paderborn
Diễn biến 1. FC Nuremberg vs Paderborn
Tất cả (42)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Marcel Hoffmeier rời sân và được thay thế bởi Marco Woerner.
Thẻ vàng cho Sven Michel.
Semir Telalovic rời sân và được thay thế bởi Artem Stepanov.
Thẻ vàng cho Julian Justvan.
Thẻ vàng cho Fabio Gruber.
Filip Bilbija rời sân và được thay thế bởi Sven Michel.
Mika Baur rời sân và được thay thế bởi Nick Baetzner.
Luis Engelns rời sân và được thay thế bởi Sebastian Klaas.
Steffen Tigges rời sân và được thay thế bởi Lucas Copado.
Thẻ vàng cho Marcel Hoffmeier.
V À A A O O O - Steffen Tigges đã ghi bàn!
V À A A O O O Paderborn ghi bàn.
Tim Janisch rời sân và được thay thế bởi Mickael Biron.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Thẻ vàng cho Luis Engelns.
Thẻ vàng cho Felix Goetze.
Thẻ vàng cho [player1].
Thẻ vàng cho Felix Goetze.
Thẻ vàng cho Semir Telalovic.
Semir Telalovic (Nuremberg) đã bị phạt thẻ và giờ đây phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Michael Bacher đã ra hiệu một quả đá phạt cho Paderborn.
Michael Bacher trao cho Nuremberg một quả phát bóng từ cầu môn.
Ném biên cho Paderborn ở nửa sân của Nuremberg.
Một quả ném biên cho đội khách ở nửa sân đối phương.
Paderborn có một quả phát bóng từ cầu môn.
Phạt góc được trao cho Nuremberg.
Đá phạt Paderborn.
Đó là một quả phát bóng cho đội khách ở Nuremberg.
Nuremberg có một quả phát bóng từ cầu môn.
Quả đá phạt cho Paderborn ở nửa sân của Nuremberg.
Bóng ra ngoài sân cho quả phát bóng của Paderborn.
Phạt góc cho Nuremberg tại sân Max-Morlock.
Tại Nuremberg, một quả đá phạt đã được trao cho đội khách.
Đó là một quả phát bóng cho đội khách ở Nuremberg.
Julian Justvan của Nuremberg có cú sút nhưng bóng đi chệch mục tiêu.
Michael Bacher trao phạt góc cho Nuremberg.
Paderborn đang tấn công nhưng cú dứt điểm của Larin Curda đi chệch khung thành.
Phạt góc được trao cho Paderborn.
Paderborn được hưởng một quả phạt góc do Michael Bacher trao.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát 1. FC Nuremberg vs Paderborn
1. FC Nuremberg (4-4-2): Jan-Marc Reichert (1), Tim Janisch (32), Fabio Gruber (4), Luka Lochoshvili (24), Henri Koudossou (8), Julian Justvan (10), Finn Becker (25), Rafael Lubach (18), Berkay Yilmaz (21), Mohamed Ali Zoma (23), Semir Telalovic (9)
Paderborn (3-4-2-1): Dennis Seimen (41), Marcel Hoffmeier (33), Felix Götze (20), Calvin Marc Brackelmann (4), Larin Curda (17), Luis Engelns (6), Santiago Castaneda (5), Raphael Obermair (23), Filip Bilbija (7), Mika Baur (14), Steffen Tigges (27)
| Thay người | |||
| 46’ | Tim Janisch Mickael Biron | 63’ | Steffen Tigges Lucas Copado |
| 76’ | Semir Telalovic Artem Stepanov | 63’ | Luis Engelns Sebastian Klaas |
| 90’ | Finn Becker Tom Baack | 67’ | Mika Baur Nick Batzner |
| 67’ | Filip Bilbija Sven Michel | ||
| 90’ | Marcel Hoffmeier Marco Woerner | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Christian Mathenia | Lucas Copado | ||
Robin Knoche | Markus Schubert | ||
Tarek Buchmann | Kerem Yalcin | ||
Justin Von Der Hitz | Nick Batzner | ||
Eryk Grzywacz | Matt Hansen | ||
Ayoub Chaikhoun | Sebastian Klaas | ||
Tom Baack | Sven Michel | ||
Artem Stepanov | Marco Woerner | ||
Mickael Biron | Adriano Grimaldi | ||
Nhận định 1. FC Nuremberg vs Paderborn
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây 1. FC Nuremberg
Thành tích gần đây Paderborn
Bảng xếp hạng Hạng 2 Đức
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | | 14 | 10 | 1 | 3 | 10 | 31 | T T B T H |
| 2 | | 14 | 9 | 2 | 3 | 7 | 29 | T T T T B |
| 3 | | 14 | 8 | 3 | 3 | 9 | 27 | T H B T T |
| 4 | | 13 | 8 | 2 | 3 | 14 | 26 | T B H B T |
| 5 | | 13 | 7 | 4 | 2 | 10 | 25 | H B H T T |
| 6 | | 13 | 7 | 2 | 4 | 9 | 23 | T H H B T |
| 7 | | 13 | 7 | 2 | 4 | 6 | 23 | B T T T T |
| 8 | | 14 | 6 | 3 | 5 | -3 | 21 | T T B B B |
| 9 | | 13 | 5 | 3 | 5 | -1 | 18 | H H T T T |
| 10 | | 13 | 5 | 2 | 6 | 5 | 17 | B T H T B |
| 11 | | 13 | 4 | 3 | 6 | -2 | 15 | H H B T B |
| 12 | 13 | 4 | 3 | 6 | -4 | 15 | H B T B H | |
| 13 | | 13 | 4 | 2 | 7 | -9 | 14 | B B H B T |
| 14 | | 13 | 4 | 1 | 8 | -3 | 13 | T H T T B |
| 15 | | 13 | 4 | 1 | 8 | -14 | 13 | B B B T B |
| 16 | | 13 | 2 | 4 | 7 | -7 | 10 | H B B B T |
| 17 | | 13 | 3 | 1 | 9 | -13 | 10 | T B B B B |
| 18 | | 13 | 2 | 1 | 10 | -14 | 7 | H T B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại