Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
- Mahir Emreli (Kiến tạo: Julian Justvan)
2 - Lukas Schleimer (Thay: Jens Castrop)
18 - Dustin Forkel (Thay: Ondrej Karafiat)
65 - Julian Justvan
81 - Oliver Villadsen (Thay: Tim Janisch)
88 - Janni Serra (Thay: Caspar Jander)
88 - Berkay Yilmaz
89 - Mahir Emreli (Kiến tạo: Julian Justvan)
90+3'
- Tjark Scheller (Kiến tạo: Raphael Obermair)
20 - Ilyas Ansah
41 - Ilyas Ansah (Kiến tạo: Aaron Zehnter)
49 - Sven Michel (Thay: Adriano Grimaldi)
65 - Raphael Obermair
70 - Laurin Curda (Thay: Marvin Mehlem)
73 - Tjark Scheller
74 - Sven Michel
77 - Casper Terho (Thay: Ilyas Ansah)
86 - Luca Herrmann (Thay: Raphael Obermair)
86 - Luis Engelns (Thay: Filip Bilbija)
86 - Engelns, Luis
90+4' - Luis Engelns
90+4'
Thống kê trận đấu 1. FC Nuremberg vs Paderborn
Diễn biến 1. FC Nuremberg vs Paderborn
Tất cả (32)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Thẻ vàng cho Luis Engelns.
Thẻ vàng cho [player1].
Julian Justvan đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Mahir Emreli đã ghi bàn!
V À A A O O O [player1] đã ghi bàn!
Caspar Jander rời sân và được thay thế bởi Janni Serra.
Tim Janisch rời sân và được thay thế bởi Oliver Villadsen.
Filip Bilbija rời sân và được thay thế bởi Luis Engelns.
Raphael Obermair rời sân và được thay thế bởi Luca Herrmann.
Thẻ vàng cho Berkay Yilmaz.
Ilyas Ansah rời sân và được thay thế bởi Casper Terho.
Thẻ vàng cho Julian Justvan.
V À A A O O O - Sven Michel đã ghi bàn!
Thẻ vàng cho Tjark Scheller.
Thẻ vàng cho [player1].
Marvin Mehlem rời sân và được thay thế bởi Laurin Curda.
Thẻ vàng cho Raphael Obermair.
Ondrej Karafiat rời sân và được thay thế bởi Dustin Forkel.
Adriano Grimaldi rời sân và được thay thế bởi Sven Michel.
Aaron Zehnter đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Ilyas Ansah đã ghi bàn!
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Thẻ vàng cho Ilyas Ansah.
Raphael Obermair đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O O - Tjark Scheller đã ghi bàn!
Jens Castrop rời sân và được thay thế bởi Lukas Schleimer.
Julian Justvan đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Mahir Emreli đã ghi bàn!
Nuremberg được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát 1. FC Nuremberg vs Paderborn
1. FC Nuremberg (3-4-3): Jan-Marc Reichert (1), Tim Drexler (5), Fabio Gruber (4), Ondrej Karafiat (44), Tim Janisch (32), Caspar Jander (20), Rafael Lubach (18), Berkay Yilmaz (21), Julian Justvan (10), Mahir Emreli (30), Jens Castrop (17)
Paderborn (3-4-3): Manuel Riemann (1), Marcel Hoffmeier (33), Felix Götze (20), Tjark Lasse Scheller (25), Raphael Obermair (23), Marvin Mehlem (6), Matt Hansen (22), Aaron Zehnter (32), Adriano Grimaldi (39), Filip Bilbija (7), Ilyas Ansah (29)
Thay người | |||
18’ | Jens Castrop Lukas Schleimer | 65’ | Adriano Grimaldi Sven Michel |
65’ | Ondrej Karafiat Dustin Forkel | 73’ | Marvin Mehlem Larin Curda |
88’ | Caspar Jander Janni Serra | 86’ | Filip Bilbija Luis Engelns |
88’ | Tim Janisch Oliver Villadsen | 86’ | Ilyas Ansah Terho |
86’ | Raphael Obermair Luca Herrmann |
Cầu thủ dự bị | |||
Christian Mathenia | Sven Michel | ||
Enrico Valentini | Calvin Marc Brackelmann | ||
Florian Flick | Luis Engelns | ||
Janni Serra | Anton Bauerle | ||
Dustin Forkel | Terho | ||
Lukas Schleimer | Larin Curda | ||
Nick Seidel | Martin Ens | ||
Oliver Villadsen | Luca Herrmann | ||
Danilo Soares | Markus Schubert |
Nhận định 1. FC Nuremberg vs Paderborn
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây 1. FC Nuremberg
Thành tích gần đây Paderborn
Bảng xếp hạng Hạng 2 Đức
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 34 | 18 | 7 | 9 | 15 | 61 | T B H T T |
2 | | 34 | 16 | 11 | 7 | 34 | 59 | H B T T B |
3 | | 34 | 16 | 10 | 8 | 27 | 58 | H H T T T |
4 | | 34 | 15 | 10 | 9 | 10 | 55 | T H T T B |
5 | | 34 | 14 | 11 | 9 | 12 | 53 | T H B B T |
6 | | 34 | 14 | 11 | 9 | 5 | 53 | H H H T B |
7 | | 34 | 15 | 8 | 11 | 1 | 53 | B T H T B |
8 | | 34 | 14 | 10 | 10 | 2 | 52 | T T H H T |
9 | | 34 | 13 | 12 | 9 | 5 | 51 | B T T H H |
10 | | 34 | 14 | 6 | 14 | 3 | 48 | B H B B T |
11 | | 34 | 12 | 8 | 14 | -2 | 44 | T H T B H |
12 | | 34 | 11 | 9 | 14 | 1 | 42 | T H B B T |
13 | | 34 | 10 | 9 | 15 | -14 | 39 | B B B H T |
14 | | 34 | 10 | 8 | 16 | -10 | 38 | H B B B B |
15 | 34 | 8 | 12 | 14 | -3 | 36 | B H T T H | |
16 | | 34 | 8 | 11 | 15 | -26 | 35 | T H H B B |
17 | 34 | 6 | 12 | 16 | -12 | 30 | B T B B H | |
18 | | 34 | 6 | 7 | 21 | -48 | 25 | B H H H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại