Trận đấu đã kết thúc! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
- Tim Janisch
10 - Janis Antiste
14 - Janis Antiste
14 - Nick Seidel
24 - Caspar Jander
55 - Mahir Emreli (Thay: Lukas Schleimer)
58 - Dustin Forkel (Thay: Ondrej Karafiat)
58 - Danilo Soares (Thay: Berkay Yilmaz)
76 - Florian Flick (Thay: Rafael Lubach)
76 - Mahir Emreli
78 - Oliver Villadsen (Thay: Tim Janisch)
84
- Jean-Luc Dompe
9 - Jean-Luc Dompe
10 - Jean-Luc Dompe (Kiến tạo: Ludovit Reis)
37 - Robert Glatzel (Thay: Ransford Koenigsdoerffer)
63 - Marco Richter (Thay: Adam Karabec)
63 - Fabio Balde (Thay: Emir Sahiti)
81 - Silvan Hefti (Thay: Miro Muheim)
82 - Robert Glatzel (Kiến tạo: Jean-Luc Dompe)
84 - Otto Stange (Thay: Jean-Luc Dompe)
87 - Ludovit Reis
88
Thống kê trận đấu 1. FC Nuremberg vs Hamburger SV
Diễn biến 1. FC Nuremberg vs Hamburger SV
Tất cả (28)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Jean-Luc Dompe rời sân và được thay thế bởi Otto Stange.
Thẻ vàng cho Ludovit Reis.
Tim Janisch rời sân và được thay thế bởi Oliver Villadsen.
Jean-Luc Dompe đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Robert Glatzel đã ghi bàn!
Miro Muheim rời sân và được thay thế bởi Silvan Hefti.
Emir Sahiti rời sân và được thay thế bởi Fabio Balde.
Thẻ vàng dành cho Mahir Emreli.
Rafael Lubach rời sân và được thay thế bởi Florian Flick.
Berkay Yilmaz rời sân và được thay thế bởi Danilo Soares.
Adam Karabec rời sân và được thay thế bởi Marco Richter.
Ransford Koenigsdoerffer rời sân và được thay thế bởi Robert Glatzel.
Ondrej Karafiat rời sân và được thay thế bởi Dustin Forkel.
Lukas Schleimer rời sân và được thay thế bởi Mahir Emreli.
Thẻ vàng cho Caspar Jander.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Trận đấu đã kết thúc! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Ludovit Reis đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Jean-Luc Dompe đã ghi bàn!
Thẻ vàng cho Nick Seidel.
ANH ẤY BỊ ĐUỔI! - Janis Antiste nhận thẻ đỏ! Các đồng đội của anh ấy phản đối dữ dội!
Thẻ vàng cho Janis Antiste.
Thẻ vàng cho Jean-Luc Dompe.
Thẻ vàng cho Tim Janisch.
V À A A O O O - Jean-Luc Dompe đã ghi bàn!
G O O O A A A L - Rafael Lubach đã đưa bóng vào lưới nhà!
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát 1. FC Nuremberg vs Hamburger SV
1. FC Nuremberg (3-4-2-1): Jan-Marc Reichert (1), Fabio Gruber (4), Nick Seidel (33), Ondrej Karafiat (44), Tim Janisch (32), Caspar Jander (20), Rafael Lubach (18), Berkay Yilmaz (21), Julian Justvan (10), Lukas Schleimer (36), Janis Antiste (28)
Hamburger SV (4-3-3): Daniel Fernandes (1), William Mikelbrencis (2), Sebastian Schonlau (4), Daniel Elfadli (8), Miro Muheim (28), Adam Karabec (17), Lukasz Poreba (6), Ludovit Reis (14), Emir Sahiti (29), Ransford Konigsdorffer (11), Jean-Luc Dompe (7)
Thay người | |||
58’ | Lukas Schleimer Mahir Emreli | 63’ | Adam Karabec Marco Richter |
58’ | Ondrej Karafiat Dustin Forkel | 63’ | Ransford Koenigsdoerffer Robert Glatzel |
76’ | Berkay Yilmaz Danilo Soares | 81’ | Emir Sahiti Fabio Balde |
76’ | Rafael Lubach Florian Flick | 82’ | Miro Muheim Silvan Hefti |
84’ | Tim Janisch Oliver Villadsen | 87’ | Jean-Luc Dompe Otto Stange |
Cầu thủ dự bị | |||
Christian Mathenia | Tom Mickel | ||
Oliver Villadsen | Silvan Hefti | ||
Danilo Soares | Joel Agyekum | ||
Enrico Valentini | Manuel Pherai | ||
Florian Flick | Marco Richter | ||
Simon Joachims | Robert Glatzel | ||
Janni Serra | Alexander Rossing Lelesiit | ||
Mahir Emreli | Fabio Balde | ||
Dustin Forkel | Otto Stange |
Nhận định 1. FC Nuremberg vs Hamburger SV
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây 1. FC Nuremberg
Thành tích gần đây Hamburger SV
Bảng xếp hạng Hạng 2 Đức
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 34 | 18 | 7 | 9 | 15 | 61 | T B H T T |
2 | | 34 | 16 | 11 | 7 | 34 | 59 | H B T T B |
3 | | 34 | 16 | 10 | 8 | 27 | 58 | H H T T T |
4 | | 34 | 15 | 10 | 9 | 10 | 55 | T H T T B |
5 | | 34 | 14 | 11 | 9 | 12 | 53 | T H B B T |
6 | | 34 | 14 | 11 | 9 | 5 | 53 | H H H T B |
7 | | 34 | 15 | 8 | 11 | 1 | 53 | B T H T B |
8 | | 34 | 14 | 10 | 10 | 2 | 52 | T T H H T |
9 | | 34 | 13 | 12 | 9 | 5 | 51 | B T T H H |
10 | | 34 | 14 | 6 | 14 | 3 | 48 | B H B B T |
11 | | 34 | 12 | 8 | 14 | -2 | 44 | T H T B H |
12 | | 34 | 11 | 9 | 14 | 1 | 42 | T H B B T |
13 | | 34 | 10 | 9 | 15 | -14 | 39 | B B B H T |
14 | | 34 | 10 | 8 | 16 | -10 | 38 | H B B B B |
15 | 34 | 8 | 12 | 14 | -3 | 36 | B H T T H | |
16 | | 34 | 8 | 11 | 15 | -26 | 35 | T H H B B |
17 | 34 | 6 | 12 | 16 | -12 | 30 | B T B B H | |
18 | | 34 | 6 | 7 | 21 | -48 | 25 | B H H H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại