Robert Hartmann ra hiệu cho một quả đá phạt cho 1. FC Cologne ngay ngoài khu vực của Nuremberg.
Diễn biến 1. FC Nuremberg vs FC Cologne
Tất cả (33)
Mới nhất
|
Cũ nhất
1. FC Cologne có quả phát bóng từ khung thành.
Rafael Lubach của Nuremberg có cú sút nhưng bóng đi chệch mục tiêu.
Phạt góc được trao cho 1. FC Cologne.
Robert Hartmann ra hiệu cho 1. FC Cologne thực hiện quả ném biên, gần khu vực của Nuremberg.
Robert Hartmann ra hiệu cho 1. FC Cologne thực hiện quả ném biên ở phần sân của Nuremberg.
Đó là một quả phát bóng từ cầu môn cho đội chủ nhà ở Nuremberg.
Timo Hubers của FC Cologne thoát xuống tại Max-Morlock-Stadion. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Một quả ném biên cho đội khách ở nửa sân đối phương.
Quả đá phạt cho 1. FC Cologne ở phần sân nhà của họ.
Quả ném biên cho Nuremberg ở phần sân của 1. FC Cologne.
Robert Hartmann ra hiệu cho Nuremberg thực hiện quả ném biên ở phần sân của 1. FC Cologne.
Một quả ném biên cho đội nhà ở nửa sân đối phương.
Robert Hartmann thổi phạt một quả đá phạt cho 1. FC Cologne ở phần sân nhà.
Jan Uwe Thielmann của FC Cologne thoát xuống tại Max-Morlock-Stadion. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Phạt góc cho 1. FC Cologne tại sân Max-Morlock-Stadion.
Nuremberg sẽ thực hiện một quả ném biên trong khu vực của 1. FC Cologne.
Liệu Nuremberg có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của 1. FC Cologne không?
1. FC Cologne được hưởng một quả ném biên tại Max-Morlock-Stadion.
Nuremberg được trao một quả ném biên ở phần sân nhà.
1. FC Cologne được hưởng quả phát bóng từ khung thành.
Robert Hartmann cho 1. FC Cologne hưởng quả phát bóng.
Mahir Emreli của Nuremberg có cú sút nhưng bóng đi chệch mục tiêu.
Bóng đi ra ngoài sân và Nuremberg được hưởng quả phát bóng lên.
Tại Nuremberg, 1. FC Cologne tấn công qua Tim Lemperle. Tuy nhiên, cú dứt điểm không trúng đích.
Bóng an toàn khi 1. FC Cologne được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Jusuf Gazibegovic của 1. FC Cologne đã trở lại thi đấu sau một chấn thương nhẹ.
Phạt góc cho 1. FC Cologne.
1. FC Cologne được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Trận đấu đã bị tạm dừng một chút để chăm sóc cho cầu thủ bị thương Jusuf Gazibegovic.
Nuremberg được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Đó là một quả phát bóng từ cầu môn cho đội chủ nhà ở Nuremberg.
Luca Waldschmidt của 1. FC Cologne có cú sút nhưng không trúng đích.
Đội hình xuất phát 1. FC Nuremberg vs FC Cologne
1. FC Nuremberg (3-5-2): Michal Kukucka (37), Tim Drexler (5), Robin Knoche (31), Fabio Gruber (4), Tim Janisch (32), Julian Justvan (10), Caspar Jander (20), Rafael Lubach (18), Berkay Yilmaz (21), Janis Antiste (28), Mahir Emreli (30)
FC Cologne (4-2-3-1): Marvin Schwabe (1), Jusuf Gazibegović (25), Timo Hubers (4), Dominique Heintz (3), Leart Paqarada (17), Eric Martel (6), Denis Huseinbašić (8), Jan Uwe Thielmann (29), Luca Waldschmidt (9), Florian Kainz (11), Tim Lemperle (19)
Cầu thủ dự bị | |||
Eric Porstner | Philipp Pentke | ||
Tino Kusanovic | Joel Schmied | ||
Levin Chiumento | Julian Andreas Pauli | ||
Christian Mathenia | Neo Telle | ||
Oliver Villadsen | Linton Maina | ||
Enrico Valentini | Mathias Olesen | ||
Florian Flick | Mark Uth | ||
Winners Osawe | Imad Rondic | ||
Benjamin Goller | Damion Downs |
Nhận định 1. FC Nuremberg vs FC Cologne
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây 1. FC Nuremberg
Thành tích gần đây FC Cologne
Bảng xếp hạng Hạng 2 Đức
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 34 | 18 | 7 | 9 | 15 | 61 | T B H T T |
2 | | 34 | 16 | 11 | 7 | 34 | 59 | H B T T B |
3 | | 34 | 16 | 10 | 8 | 27 | 58 | H H T T T |
4 | | 34 | 15 | 10 | 9 | 10 | 55 | T H T T B |
5 | | 34 | 14 | 11 | 9 | 12 | 53 | T H B B T |
6 | | 34 | 14 | 11 | 9 | 5 | 53 | H H H T B |
7 | | 34 | 15 | 8 | 11 | 1 | 53 | B T H T B |
8 | | 34 | 14 | 10 | 10 | 2 | 52 | T T H H T |
9 | | 34 | 13 | 12 | 9 | 5 | 51 | B T T H H |
10 | | 34 | 14 | 6 | 14 | 3 | 48 | B H B B T |
11 | | 34 | 12 | 8 | 14 | -2 | 44 | T H T B H |
12 | | 34 | 11 | 9 | 14 | 1 | 42 | T H B B T |
13 | | 34 | 10 | 9 | 15 | -14 | 39 | B B B H T |
14 | | 34 | 10 | 8 | 16 | -10 | 38 | H B B B B |
15 | 34 | 8 | 12 | 14 | -3 | 36 | B H T T H | |
16 | | 34 | 8 | 11 | 15 | -26 | 35 | T H H B B |
17 | 34 | 6 | 12 | 16 | -12 | 30 | B T B B H | |
18 | | 34 | 6 | 7 | 21 | -48 | 25 | B H H H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại