Fabio Gruber rời sân và được thay thế bởi Enrico Valentini.
- Rafael Lubach
38 - Tim Drexler
42 - Janis Antiste (Kiến tạo: Caspar Jander)
44 - Janis Antiste
45 - Danilo Soares
58 - Simon Joachims (Thay: Caspar Jander)
67 - Ondrej Karafiat (Thay: Tim Drexler)
67 - Fabio Gruber
69 - Berkay Yilmaz (Thay: Danilo Soares)
83 - Benjamin Goller (Thay: Tim Janisch)
83 - Enrico Valentini (Thay: Fabio Gruber)
90
- Frederik Schmahl (Thay: Carlo Sickinger)
34 - Florian Le Joncour
39 - Elias Baum (Kiến tạo: Maurice Neubauer)
52 - Manuel Feil (Thay: Lukas Petkov)
59 - Elias Baum (Kiến tạo: Semih Sahin)
63 - Tom Zimmerschied (Kiến tạo: Semih Sahin)
79 - Luca Schnellbacher (Thay: Tom Zimmerschied)
85
Thống kê trận đấu 1. FC Nuremberg vs Elversberg
Diễn biến 1. FC Nuremberg vs Elversberg
Tất cả (39)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Tom Zimmerschied rời sân và được thay thế bởi Luca Schnellbacher.
Tim Janisch rời sân và được thay thế bởi Benjamin Goller.
Danilo Soares rời sân và được thay thế bởi Berkay Yilmaz.
Semih Sahin đã kiến tạo cho bàn thắng này.
V À A A O O O - Tom Zimmerschied đã ghi bàn!
Thẻ vàng cho Fabio Gruber.
Tim Drexler rời sân và được thay thế bởi Ondrej Karafiat.
Caspar Jander rời sân và được thay thế bởi Simon Joachims.
Semih Sahin đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Elias Baum đã ghi bàn!
Lukas Petkov rời sân và được thay thế bởi Manuel Feil.
Đá phạt cho Elversberg ở phần sân của Nuremberg.
Thẻ vàng cho Danilo Soares.
Liệu Elversberg có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Nuremberg không?
Maurice Neubauer đã kiến tạo cho bàn thắng.
Elversberg được Florian Heft trao cho một quả phạt góc.
V À A A O O O - Elias Baum đã ghi bàn!
Elversberg có một quả phát bóng lên.
Hiệp hai bắt đầu.
Florian Heft ra hiệu cho một quả đá phạt cho Nuremberg ở phần sân nhà của họ.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Đá phạt cho Nuremberg ở phần sân nhà của họ.
Thẻ vàng cho Janis Antiste.
Florian Heft ra hiệu cho một quả ném biên của Elversberg ở phần sân của Nuremberg.
Caspar Jander đã kiến tạo cho bàn thắng.
Ném biên cho Nuremberg ở phần sân của Elversberg.
V À A A O O O - Janis Antiste đã ghi bàn!
Florian Heft ra hiệu cho một quả đá phạt cho Nuremberg ở phần sân nhà của họ.
Thẻ vàng cho Tim Drexler.
Nuremberg thực hiện ném biên ở phần sân của Elversberg.
Thẻ vàng cho Florian Le Joncour.
Ném biên cho Nuremberg ở phần sân nhà của họ.
Thẻ vàng cho Rafael Lubach.
Đội chủ nhà ở Nuremberg được hưởng quả phát bóng lên.
Carlo Sickinger rời sân và được thay thế bởi Frederik Schmahl.
Ở Nuremberg, đội khách được hưởng quả đá phạt.
Nuremberg được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát 1. FC Nuremberg vs Elversberg
1. FC Nuremberg (3-4-1-2): Jan-Marc Reichert (1), Tim Drexler (5), Robin Knoche (31), Fabio Gruber (4), Tim Janisch (32), Caspar Jander (20), Rafael Lubach (18), Danilo Soares (3), Julian Justvan (10), Janis Antiste (28), Mahir Emreli (30)
Elversberg (4-2-3-1): Nicolas Kristof (20), Elias Baum (2), Lukas Finn Pinckert (19), Florian Le Joncour (3), Maurice Neubauer (33), Carlo Sickinger (23), Semih Sahin (8), Lukas Petkov (25), Muhammed Damar (30), Tom Zimmerschied (29), Fisnik Asllani (10)
Thay người | |||
67’ | Tim Drexler Ondrej Karafiat | 34’ | Carlo Sickinger Julius Frederik Schmahl |
67’ | Caspar Jander Simon Joachims | 59’ | Lukas Petkov Manuel Feil |
83’ | Danilo Soares Berkay Yilmaz | 85’ | Tom Zimmerschied Luca Schnellbacher |
83’ | Tim Janisch Benjamin Goller | ||
90’ | Fabio Gruber Enrico Valentini |
Cầu thủ dự bị | |||
Christian Mathenia | Tim Boss | ||
Oliver Villadsen | Manuel Feil | ||
Berkay Yilmaz | Luca Durholtz | ||
Enrico Valentini | Julius Frederik Schmahl | ||
Nick Seidel | Luca Schnellbacher | ||
Ondrej Karafiat | Filimon Gerezgiher | ||
Simon Joachims | Paul Stock | ||
Winners Osawe | Younes Ebnoutalib | ||
Benjamin Goller |
Nhận định 1. FC Nuremberg vs Elversberg
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây 1. FC Nuremberg
Thành tích gần đây Elversberg
Bảng xếp hạng Hạng 2 Đức
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 34 | 18 | 7 | 9 | 15 | 61 | T B H T T |
2 | | 34 | 16 | 11 | 7 | 34 | 59 | H B T T B |
3 | | 34 | 16 | 10 | 8 | 27 | 58 | H H T T T |
4 | | 34 | 15 | 10 | 9 | 10 | 55 | T H T T B |
5 | | 34 | 14 | 11 | 9 | 12 | 53 | T H B B T |
6 | | 34 | 14 | 11 | 9 | 5 | 53 | H H H T B |
7 | | 34 | 15 | 8 | 11 | 1 | 53 | B T H T B |
8 | | 34 | 14 | 10 | 10 | 2 | 52 | T T H H T |
9 | | 34 | 13 | 12 | 9 | 5 | 51 | B T T H H |
10 | | 34 | 14 | 6 | 14 | 3 | 48 | B H B B T |
11 | | 34 | 12 | 8 | 14 | -2 | 44 | T H T B H |
12 | | 34 | 11 | 9 | 14 | 1 | 42 | T H B B T |
13 | | 34 | 10 | 9 | 15 | -14 | 39 | B B B H T |
14 | | 34 | 10 | 8 | 16 | -10 | 38 | H B B B B |
15 | 34 | 8 | 12 | 14 | -3 | 36 | B H T T H | |
16 | | 34 | 8 | 11 | 15 | -26 | 35 | T H H B B |
17 | 34 | 6 | 12 | 16 | -12 | 30 | B T B B H | |
18 | | 34 | 6 | 7 | 21 | -48 | 25 | B H H H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại