Cập nhật danh sách chính thức 24 đội tuyển dự EURO 2024 tại Đức diễn ra từ ngày 15/06 đến ngày 15/07/2024
Danh sách 24 đội tuyển tham dự EURO 2024 chi tiết
Bảng A | Thành tích cao nhất | Số lần tham dự | |
---|
1 | | Vô địch 3 lần (1972, 1980 Tây Đức), (1996) | 14 | |
2 | | Tứ kết 1 lần (2020) | 6 | |
3 | | Hạng ba 1 lần (1964) | 5 | |
4 | | Vòng bảng 3 lần (1992, 1996, 2020) | 4 | |
Bảng B | Thành tích cao nhất | Số lần tham dự | |
---|
1 | | Vô địch 3 lần (1964, 2008, 2012) | 12 | |
2 | | Vô địch 2 lần (1968, 2020) | 11 | |
3 | | Tứ kết 2 lần (1996, 2008) | 7 | |
4 | | Vòng bảng 1 lần (2016) | 2 | |
Bảng C | Thành tích cao nhất | Số lần tham dự | |
---|
1 | | Á quân 1 lần (2020) | 11 | |
2 | | Vô địch 1 lần (1992) | 10 | |
3 | | Vòng bảng 1 lần (2000) | 2 | |
4 | | Á quân 2 lần (1960, 1968 Nam Tư) | 6 | |
Bảng D | Thành tích cao nhất | Số lần tham dự | |
---|
1 | | Vòng 1/8 1 lần (2020) | 4 | |
2 | | Vô địch 2 lần (1984, 2000) | 11 | |
3 | | Vô địch 1 lần (1988) | 11 | |
4 | | Tứ kết 1 lần (2016) | 5 | |
Bảng E | Thành tích cao nhất | Số lần tham dự | |
---|
1 | | Tứ kết 1 lần (2000) | 6 | |
2 | | Á quân 1 lần (1980) | 7 | |
3 | | Vô địch 1 lần (1976 Tiệp Khắc) | 6 | |
4 | | Tứ kết 1 lần (2020) | 4 | |
Bảng F | Thành tích cao nhất | Số lần tham dự | |
---|
1 | | Vô địch 1 lần (2016) | 9 | |
2 | | Bán kết 1 lần (2008) | 6 | |
3 | | Chưa có (Đây là lần đầu tham dự) | 1 | |
4 | | Vô địch 1 lần (1976 Tiệp Khắc), Á quân 1 lần (1996) | 11 | |